2) Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào 240 ml dd HNO3 vừa đủ , thu được dd B và 4,928 l (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 thoát ra . Tính số mol mỗi khí thoát ra và nồng độ mol của dd HNO3 .
Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dd HNO3 1M thu được 13,44 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dd X.
Cho Một Lượng 60g Hỗn Hợp Cu Và CuO Tan Hết Trong 3 Lít Dd HNO3 1M (D=1,1g/ml) Cho 13,44 Lít Khí No Bay Ra Và Dd A. Tính CM Và C% Các Chất Trong A - MTrend
tk
.Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 thu 13.44 lít hỗn hợp khí NO và NO2(đktc). Khối lượng của 1 mol hỗn hợp khí là 40.66. Tính m
n khí = 0,6 mol
nNO 30 5,34
40,66
nNO2 46 10,66
=> nNO / nNO2 = 1/2
=> nNO = 0,2 nNO2 = 0,4
5Cu + 16HNO3 => 5Cu(NO3)2 + 2 NO + 4NO2 + 8H2O
0,5 <= 0,2
=> m = 0,5.64 = 32 g
Hoà tan hoàn toàn 21,6 g hỗn hợp Fe và Fe203 vào dd HCL 1M,thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc).
a) Tính thể tích dd HCL
b) Tìm nồng độ mol dd thu được.
\(a)n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\\
Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{21,6-56.0,1}{160}=0,1mol\\
Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)
0,1 0,6 0,2 0,3
\(V_{ddHCl}=\dfrac{0,2+0,6}{1}=0,8l\\
b.C_{M_{FeCl_2}}=\dfrac{0,1}{0,8}=0,125M\\
C_{M_{FeCl_3}}=\dfrac{0,2}{0,8}=0,25M\)
Hỗn hợp X gồm 0,25 mol Cu2S và a mol FeS2. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 ( vừa đủ ) thu được dd Y chỉ chứa 2 muối sunfat và thoát ra khí NO ( sp khử duy nhất ). Tính a
Hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dd Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dd Z. Nhỏ từ từ dd Cu(NO3)2 1M vào dd Z cho tới khi khí NO ngừng thoát ra. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 500ml; 2,24lit
B. 50ml; 1,12lit
C. 50ml; 2,24lit
D. 25 ml; 1,12lit
nFe(2+) = nFe + nFeO + nFe3O4 = 0,3mol
3Fe(2+) + 4H+ + NO3- → 3Fe(3+) +NO +2H2O
nNO3- = 0,1 ->V Cu(NO3)2=50ml nNO = nNO3- = 0,1
→ V = 2,24=> Đáp án C
Hoà tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp Al và Cu vào dd HNO3 loãng đủ thu được 3,9664 lít khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra và dd X. Nếu cũng cho m (gam) hh trên tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 2,9748 lít khí thoát ra (các khí đều đo ở đkc). Tính m gam hỗn hợp.
Td với H2SO4:
\(n_{H_2}=\dfrac{2,9748}{24,79}=0,12mol\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{Al}=\dfrac{0,12.2}{3}=0,08mol\)
Td với HNO3:
\(n_{Al}=a=0,08mol\\ n_{Cu}=b\)
Khí hoá nâu trong không khí → NO
\(n_{NO}=\dfrac{3,664}{24,79}=0,16mol\\ 3Cu+8HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\\ Al+4HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
\(\Rightarrow a+\dfrac{2}{3}b=0,16\\ \Leftrightarrow0,08+\dfrac{2}{3}b=0,16\\ \Leftrightarrow b=0,12mol\\ \Rightarrow m=0,08.27+0,12.64=9,84g\)
hòa tan 12gam hỗn hợp A gồm Mg, MgO và Cu bằng 200ml dd H2SO4 loãng vừa đủ thì có 4,48 lít khí hidro ( đktc) thoát ra, thu được đ B và 3,2 gam chất rắn ko tan.
a) Viết các phtrinh hóa học xảy ra
b) Tính klg các chất trong hỗn hợp A
c) tính nồng độ mol của dd axit H2SO4 dđđãđã ddudundungdùngdùng
d) tính nồg độ mol của muối sunfat thu đc , biết dd sau phản ứng có thể tích ko đổi
giúppp mikk vs plsss
hòa tan hoàn toàn 3,78g kim loại al vào 200ml dd hcl. tính thể tích khí hidro thoát ra ở đktc. xác định nồng độ mol/l của dd hcl đã dùng và muối thu được sau pư
\(PTHH:4Al+6HCl\rightarrow2Al_2Cl_3+3H_2\uparrow\)
\(n_{Al}=\frac{3,78}{27}=0,14\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=\frac{3}{4}n_{Al}=0,105\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0,105.22,4=2,352\left(l\right)\)
\(n_{HCl}=\frac{3}{2}n_{Al}=\frac{3}{2}.0,14=0,21\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ddHCl}}=\frac{0,21}{0,2}=1,05\left(M\right)\)
\(n_{Al_2Cl_3}=\frac{1}{2}n_{Al}=\frac{1}{2}.0,14=0,07\left(mol\right)\)
\(m_{Al_2Cl_3}=0,07.160,5=11,235\left(g\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 5,5g hỗn hợp gồm kẽm và CuO trong 28ml dd HNO3 thu được 2,688 lít khí ở đktc. Tính
a/ Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b/ Nồng độ mol axit HNO3