Phân tích đa thức thành nhân tử a)ab+a+b+1 b)x^2-x^2y-4x+4y c)4x^2-12xy+3x-9y
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) (4x^2 - 3x - 18)^2 - (4x^2 + 3x)^2
b) 9(x + y - 1)^2 - 4(2x + 3y +1)^2
c) -4x^2 + 12xy - 9y^2 + 25
d) x^2 - 2xy + y^2 - 4m^2 + 4mn - n^2
a) Ta có: \(\left(4x^2-3x-18\right)^2-\left(4x^2+3x\right)^2\)
\(=\left(4x^2-3x-18-4x^2-3x\right)\left(4x^2-3x-18+4x^2+3x\right)\)
\(=\left(-6x-18\right)\left(8x^2-18\right)\)
\(=-6\left(x+3\right)\cdot2\left(4x^2-9\right)\)
\(=-12\left(x+3\right)\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
b) Ta có: \(9\left(x+y-1\right)^2-4\left(2x+3y+1\right)^2\)
\(=\left(3x+3y-3\right)^2-\left(4x+6y+2\right)^2\)
\(=\left(3x+3y-3-4x-6y-2\right)\left(3x+3y-3+4x+6y+2\right)\)
\(=-\left(x+3y+5\right)\left(7x+9y-1\right)\)
c) Ta có: \(-4x^2+12xy-9y^2+25\)
\(=-\left(4x^2-12xy+9y^2-25\right)\)
\(=-\left[\left(2x-3y\right)^2-25\right]\)
\(=-\left(2x-3y-5\right)\left(2x-3y+5\right)\)
d) Ta có: \(x^2-2xy+y^2-4m^2+4mn-n^2\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)-\left(4m^2-4mn+n^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2-\left(2m-n\right)^2\)
\(=\left(x-y-2m+n\right)\left(x-y+2m-n\right)\)
a) (4x2-3x-18)2-(4x2+3x)2
=(4x2-3x-18-4x2-3x)(4x2-3x-18+4x2+3x)
=(-6x-18)(8x2-18)
=-48x3+108x-144x2+324
1:phân tích các đa thức thành nhân tử
a) 10x^2y^3+5y^2y^4
b) 4a^2b+8a^3+12a^2b^4
c) 6x(x+y)^2+3x^2y(x+y)
2: phân tích đa thức thành nhân tử
a) 9x^2-12xy+4y^2
b) 1/4x^2-1,44y^2
c) 1/27a^3+0,064b^3
3) tìm x biết
a) x^3-4x^2+4x=0 b) x^3-25x=0 c) x^4-27/125x=0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, 25 -9y^2 -4x^2 +12xy
b, 4x^2 -8xy +4y^2 -5x -5y
a/25-9y^2-4x^2+12xy
=-(9y^2-12xy+4x^2-25)
=-[(3y)^2-2.3y.2x+(2x)^2-5^2]
=-[(3y-2x)^2-5^2]
=-(3y-2x-5)(3y-2x+5)
b/4x^2-8xy+4y^2-5x+5y
=4(x^2-2.x.y+y^2)-5(x-y)
=4(x-y)^2-5(x-y)
=(x-y)(4x-4y-5)
Phân tích đa thức thành nhân tử A. 4x^2-12xy+9y^2-8x+12y B. 3x^2+20x-7 C. (3x-1)^4+2(9y^2-6x+1)+1 D. 2x^3-3x^2+2x-1
a: =(2x-3y)^2-4(2x-3y)
=(2x-3y)(2x-3y-4)
b: =3x^2+21x-x-7
=(x+7)(3x-1)
c: =(3x-1)^4+2(3x-1)^2+1
=[(3x-1)^2+1]^2
d: =2x^3-2x^2-x^2+x+x-1
=(x-1)(2x^2-x+1)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
3A. Tính giá trị biểu thức: a) A = (x²-3x² + 3x)² -2(x²-3x² + 3x)+1 tại x= 11; b) B=(x-2y)(x² + 2xy + 4y²)-6xy(x-2y) tai x=3;y=; 5A. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x² +1-2x²; c) y²-4x² + 4x-1; b)x²-y²-5y+5x; d) x (2+x)²-(x+2)+1-x² 6A. Phân tích đa thức thành nhân tử: (a) x² −8x+7; b) 2x² -5x+2; c) x²-5x² +8x-4; d) x² +64.
bài 1 :phân tích đa thức thành nhân tử a)x(x-2)-5y(x-2)
b)(2x-3)^2-4x^2
bài 2 thưc hiên phép tính
a)5xy(3x-2y) b)(8x^4y^3-4x^3y^2+x^2y^2):2x^2y^2
bài 1:
a) x(x-2)-5y-(x-2)=(x-5y)(x-2)
b) =(2x-3-4x)(2x-3+4x)=(-2x-3)(6x-3)
bài 2 bạn tự luyện nhé
Câu 1: ( 2y - z ) ( 4x + 7y )
Câu 2 : 4x2y - 12xy + 9y ( phân tích đa thức thành nhân tử )
Câu 3 : ( x - 2 ) ( x + 3 ) + x ( x + 3 ) =0 ( tìm x )
\(1,=8xy+14y^2-4xz-7yz\\ 2,=y\left(4x^2-12x+9\right)=y\left(2x-3\right)^2\\ 3,\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x-2+x\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=1\end{matrix}\right.\)
Câu 1: \(\left(2y-z\right)\left(4x+7y\right)=8xy-4xz+14y^2-7yz\)
câu 2: \(4x^2y-12xy+9y=y\left(4x^2-12x+9\right)\)
câu 3: \(\left(x-2\right)\left(x+3\right)+x\left(x+3\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x-2+x\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(2x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow2\left(x+3\right)\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=1\end{matrix}\right.\)