Tìm và viết lại:
a, Các từ láy âm đầu là n
M: náo nức
b,Các từ gợi tả âm thanh
có âm cuối là ng
M: oang oang
Làm ơn hộ mình nhé ! mình đang gấp
Câu 9 a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r:
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: …………………………….......................
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: ……………………………………
giúp mình bài này nha các bn mình đng cần gấp
Các bạn ơi cho mình hỏi:"2 từ láy chỉ động từ có âm đầu là gi". Bạn nào tìm được nhớ nhắn cho mình nhé. Mình xin chân thành cảm ơn.
tìm và viết các từ láy:
a)có âm đầu là N
b)có âm cuối là Nh
a,nôn nao , nài nỉ , náo nức , non nước , nước non , não nề , no nê ,................
b, chênh vênh , lênh thênh , lanh chanh , rành rành , xinh xinh , xanh xanh ,.....
a/ não nề, nài nỉ, náo nức, nôn nao, no nê, nai nịt,...
b/lanh chanh, chênh vênh, rành rành, xinh xinh, xanh xanh,...
nếu thấy mik đx thì k nha
a) nao nuc:non nuoc;nuoc non
b)chenh venh;lenh thenh
nho k cho minh nha
Cho các từ sau:
bì bõm,cồng kềnh,uỳnh uỵch,lẻo khẻo,lách cách,lềnh khênh,leng keng, đùng đoàng,rũ rưỡi, khệnh khạng
Xếp các từ trên vào hai nhóm: Từ láy gợi tả âm thanh và Từ láy gợi tả hình ảnh
Giúp mình với mình tick cho
Từ láy gợi tả âm thanh | Từ láy gợi tả hình ảnh |
bì bõm, uỳnh uỵnh, lách cách, leng keng, đùng đoàng | cồng kềnh, lẻo khẻo, lênh khênh, rũ rượi, khệnh khạng |
Giải bài Tập tiếng việt giúp mình Bài 5 A) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r B) viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi C) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d
Rộng .....
Tìm các từ láy gợi tả âm thanh hoặc hình ảnh thích hợp để điền vào ô trống.Mấy bạn giúp mình với
Tìm các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng
- Tiếng vang, tiếng rung, tiếng rống
- vang vọng
- âm bổng
- gầm rống
- tiếng rung
tìm 2 từ
Láy âm đầu r
Láy âm đầu d
Láy âm đầu gi
giúp mình nhé !!!!!!
rào rạc
dây dợ
giục giã
HỌC TỐT!!!!
NHỚ K M NHÉ
láy âm đầu r là: rung rinh, rón rén
láy âm đầu d là: da diết, du dương
láy âm đầu gi là: giấu giếm, giãy giụa
Ok
Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…