Đặt câu với mỗi từ sau : procession ; carnival ; good fortune ; preserve ; preser vation ; ritual ; commemorate ; incense
( Đặt câu càng ngắn càng tốt, ngữ pháp chuẩn 100% nhé )
Đặt câu sử dụng từ để chơi chữ với mỗi từ sau : là, rải ( mỗi từ hai câu )
cậu thật là ngộ nghĩnh.
cô bé thật là dễ thương.
dân cư sống rải rác khắp nơi
những hoàng đảo rải rác khắp đật nước
Đặt câu sử dụng từ để chơi chữ với mỗi từ sau : là, rải ( mỗi từ hai câu )
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương ………………………………………………………………………………………
- quê mẹ: ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
……………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ………………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu ……………………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. ………………………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………………………… em đi cắm trại
c. …………………………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. ……………………………………… mưa như trút nước.
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
-những hàng cao xu trải dài tít tắp
- những toà nhà nhấp nhô như sóng biển ………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương là nơi tôi được sinh ra………………………………………………………………………………………
- Hà Nội là quê mẹ ôi ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
…( nguyên nhân - kết quả)…………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ……anh ấy học rất giỏi toán …………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu …………Quê hương là chùm khế ngọt…………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. …………… Sáng sớm bình minh, trên biển…………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………… Tuần sau, ……………… em đi cắm trại
c. ………………… Hôm qua, ………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. …………………Mùa hạ, ở làng quê,…………………… mưa như trút nước.
Đặt câu với mỗi từ sau:
Ở khu phố này, những căn nhà san sát nhau.
Ở vùng nông thôn, dân cư phân bố thưa thớt.
- Những cánh đồng lúa rộng mênh mông.
- Con đường dẫn qua những ngọn núi chót vót và những khe núi thăm thẳm
- Những ngọn cây cổ thụ cao chót vót.
Đặt câu với mỗi từ sau:
Nước dưới hồ trong veo.
Cô ấy có tấm lòng trong sáng và thánh thiện.
Giọng hát của Lan rất trong trẻo.
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau : đường,chiếu,cày,đặt câu với mỗi từ đó và giải thích
đường đi
chiếu cố
cày game
đật câu
nhà em gần đg đi cao tốc
mong co chiếu cố cho em
em chăm cày game thật
Bò không bò mà bò lại đi.
Mực mực khoảng đến nửa lọ.
Ruồi đậu bát cháo đậu xanh.
@Bảo
#Cafe
Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau
* mà
- Em bé tô màu bức tranh mãi mà chưa xong.
- Nếu học mà không hiểu, nên hỏi thầy giáo, bè bạn.
* thì
- Học hành thật chăm chỉ thì điểm sẽ cao.
- Nếu em chăm chỉ và ngoan thì ai cũng yêu mến.
* bằng
- Hãy học bằng tất cả sự say mê của mình.
- Chiếc áo mới mẹ cho Nhung may bằng một thứ vải thật là mát.
tìm từ chứa tiếng hữu có nghĩa như sau và đặt câu với mỗi từ đó
a:chỉ 1 phương pháp đạt được hiệu quả cao: .............
Đặt câu : .......................................................................
Đáp án:
Hữu dụng
Thứ đó thật hữu dụng
~HT~
Hữu dụng
Cái này thật hữu dụng