Tìm các cặp số nguyên tố (x,y) thỏa mãn :(x-1)(x+1)=2y2
tìm các nguyên tố x,y thỏa mãn x2-2y2=1
tìm các số nguyen tố x,y thỏa mãn đề bài x2-2y2-1=0
\(\Leftrightarrow x^2-1=2y^2\)
Do vế phải chẵn \(\Rightarrow\) vế trái chẵn \(\Leftrightarrow x\) lẻ
\(\Rightarrow x=2k+1\)
Pt trở thành: \(\left(2k+1\right)^2-1=2y^2\Leftrightarrow2\left(k^2+k\right)=y^2\)
Vế trái chẵn \(\Rightarrow\) vế phải chẵn \(\Rightarrow y^2\) chẵn \(\Rightarrow y\) chẵn
\(\Rightarrow y=2\)
\(\Rightarrow x^2-9=0\Rightarrow x=3\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(3;2\right)\)
tìm các cặp số nguyên tố x,y thỏa mãn : x^2 - 2y = 1
\(PT\Leftrightarrow x^2=2y^2+1\). Vì x2 là số chính phương lẻ.
\(\Rightarrow x^2=2y^2+1\equiv1\left(mod4\right)\)mà y số nguyên.
\(\Rightarrow y=2,x=3\)
Tìm các cặp số nguyên tố x,y thỏa mãn :
(x+1).(2y-1)=12
Tìm các cặp số nguyên tố (x,y) thỏa mãn x^2-2.y^2=1
tìm các cặp số nguyên tố (x,y) thỏa mãn: x2-2.y2 = 1
x2-2y2=1
xét y=2=>x2=1+2.22=9=32
=>x=3(t/mãn)
xét y=3=>x2=32.2+1=19(loại)
xét y>3
=>y không chia hết cho 3
=>y2 chia 3 dư 1
=>2y2 chia 3 dư 2
=>x2 chia hết cho 3
=>x chia hết cho 3
=>x là hợp số(trái giả thuyết)
=>x=3;y=2
Vậy (x;y)=(3;2)
1) Tìm số nguyên tố p để p+2 và p+10 đều nhận giá trị là các số nguyên tố.
2) Tìm cặp số tự nhiên (x ; y) thỏa mãn x ×(y — 1) = 5 × y — 12
Tìm các cặp số (x;y) biết x và y đều là nguyên tố thỏa mãn : x^2 - 2y^2 = 1.
Ta co: x2-2y2 = 1
Vi x,y deu la so nguyen to nen: x2\(\ge\) 4 2y2\(\ge\)8
Vi vay: x2-2y2 < 0 (trái với đề bài đã cho)
Suy ra: Khong co gia tri nao cuar x,y ca
tìm các cặp số nguyên tố [x,y] thỏa mãn
x^2-2y^2=1