Một phân tử mARN có 720 đơn phân, trong đó tỉ lệ A:U:G:X=1:3:2:4.
a) Trên phân tử mARN có bao nhiêu bộ ba?
b)Tính số nuclêôtit của mỗi loại đơn phân.
Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:U:G:X = 4:3:2:1. Tỉ lệ bộ ba có chứa cả 3 loại nuclêôtit A, U và G được mong đợi là:
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%.
D. 14,4%.
Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A:U:G:X = 4:3:2:1. Tỉ lệ bộ ba có chứa cả ba loại nuclêôtit A, U, G được mong đợi là
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%
D. 14,4%
Một phân tử mARN có chiều dài 816 nm và có tỉ lệ A:U:G:X = 2:3:3:4. Số nuclêôtit loại A của mARN này là
A. 200
B. 400
C. 300
D. 40
Một phân tử mARN có chiều dài 816 nm và có tỉ lệ A:U:G:X = 2:3:3:4. Số nuclêôtit loại A của mARN này là
A. 200
B. 400
C. 300
D. 40
Đáp án B
Tổng số nucleotit của mARN.
Số nuclêôtit loại A của mARN
này là 2400 × = 400 nucleotit.
Bài 13. Một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
a) tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
b) Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba kết thúc trên mARN là UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?
Em ơi mình cập nhật câu hỏi lên nha!
Bài 13. Một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
a) tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
b) Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba kết thúc trên mARN là UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?
a)Một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
\(\Rightarrow\)1199=rN - 1
\(\Rightarrow\)rN=1199+1=1200(nuclêôit)
\(\Rightarrow\)Số nuclêôtit của gen tổng hợp nên mARN đó là
N=1200 . 2 = 2400(nuclêôtit)
\(\Rightarrow\)Chiều dài của gen là: \(L=\dfrac{3,4N}{2}=\dfrac{3,4.2400}{2}=4080\left(A^0\right)\)
b)Ta có tỉ lệ các rubonucleotit rA:rU:rG:rX=1:3:5:7
\(\Rightarrow\)\(\dfrac{rA}{1}=\dfrac{rU}{3}=\dfrac{rG}{5}=\dfrac{rX}{7}=\dfrac{rA+rU+rG+rX}{1+3+5+7}=\dfrac{1200}{16}=75\)
\(\Rightarrow rA=75.1=75\left(riboucleotit\right)\)
\(\Rightarrow rU=75.2=225\left(ribonucleotit\right)\)
\(\Rightarrow rG=75.5=375\left(ribonucleotit\right)\)
\(\Rightarrow rX=75.7=525\left(ribonucleotit\right)\)
Ta có bộ ba kết thúc trên mARN là UAG
\(\Rightarrow\)Số lượng ribonucleotit mỗi loại của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein là:
\(tU=rA-1=75-1=74\left(riboucleotit\right)\)
\(tA=rU-1=225-1=224\left(ribonucleotit\right)\)
\(tX=rG-1=375-1=374\left(ribonucleotit\right)\)
\(tG=rX=525\left(ribonucleotit\right)\)
Phân tử mARN có tỉ lệ các ribonu A:U:G:X=3:1:4:2 trong đó có 600 ribonu loại G. Quá trình tổng hợp các phân tử mARN của một hen đã cần môi trường nội bào cung cấp 750 ribonu loại U. Xác định 1,số phân tử mARN được tổng hợp 2,số ribonu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình trên
Ở một phân tử mARN , tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân , trong đó có A:U:G:X= 1:3:2:4. Phân tử này tiến hành dịch mã có tổng số 8 riboxom trượt qua một lần không lặp lại. Biết bộ ba kết thúc trên mARN là 5’UAG3’. Nhận định nào sau đấy đúng
A. Số lượng aa là môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là 3984 axit amin
B. Số phân tử nước được giải phóng là 3992 phân tử
C. Số liên kết hidro được hình thành giữa bộ ba đổi mã và bộ ba sao mã trên mARN là 31144 liên kết
D. Uraxin trên mARN là 150 nucleotit
Đáp án : C
Trên mARN có 1500 đơn phân
Có A:U:G:X= 1:3:2:4
=> Vậy A = 150, U = 450, G = 300, X = 600
Số lượng aa môi trường cung cấp cho dịch mã là 8 x ( 1500 3 – 1) = 3992
A sai
Số phân tử nước được giải phóng là 8 x ( 500 – 2) = 3984
B sai
Số liên kết H hình thành giữa mARN và bộ ba mã sao là nếu chỉ có 1 riboxom trượt qua là :
2.(A-1 +U-1) + 3.(X +G – 1) = 3893
Vậy số liên kết H được hình thành trong quá trình trên là 3893 × 8 = 31144
C đúng
D sai
1 phân tử mARN có tỉ lệ các loại nu là A: U: G: X = 1: 2: 3: 4.
a, Tìm tỉ lệ % mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn gen, gen.
b, Nếu trong phân tử mARN có A = 150 nu. Tính số lượng nu mỗi loại gen.
c, Nếu gen nói trên sao mã 5 lần, %, số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu? Trong quá trình đó cần hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
a, TỈ lệ % nu của gen :
rA% = T1% = \(\dfrac{1}{1+2+3+4}=\dfrac{1}{10}=10\%\)
rU% = A1% = \(\dfrac{2}{10}=20\%\)
rG% = X1% = \(\dfrac{3}{10}=30\%\)
rX% = G1% = \(\dfrac{4}{10}=40\%\)
b, Số lượng nu mỗi loại gen , kkhi A = 150 nu
rA = T1 = 150 ( nu )
rU = A1 = 2.150 = 300 ( nu )
rG = X1 = 3.150 = 450 ( nu )
rX = G1 = 4.150 = 600 ( nu )
c, Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là :
rA = 150 . ( 2^5 - 1 ) = 4650 ( nu )
rU = 300 . ( 2^5 - 1) = 9300 ( nu )
rG = 450 . (2^5 - 1 ) = 13 950 ( nu )
rX = 600 . ( 2^5 - 1) = 18 600 ( nu )
Số liên kết hóa trị hình thành :
( N - 2 ).( 2^5 - 1 )
= ( 150 + 300 + 450 + 600 - 2 ) . 31
= 46 438 ( liên kết )