tìm mũ số biết cơ số là2 và giá trj lũy thừa là 128
Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa biết rằng cơ số của lũy thừa đó lá số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu hai chữ số đó bằng 7,số mũ của lũy thừa đó là stn nhỏ nhất có 16 ước dương
tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa, biết rằng cơ số của lũy thừa đó là một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu hai chữ số đó bằng 7, số mũ lũy thừa đó là một số tự nhiên nhỏ nhất có 16 ước là số dương.
Nếu một số phân tích ra thành tích các thừa số nguyên tố:a=pt11.pt22...ptkk
thì số các số là ước của số a sẽ là (p1+1)(p2+1)...(pk+1)
Dựa vào nhận xét này, ta suy ra để số a là nhỏ nhất ta suy ra các thừa số nguyên tố có trong phân tích của số a phải là các thừa số từ nhỏ nhất đến lớn nhất có thể
Nhận xét thứ hai là với số có 16 ước ta có các trường hợp sau:
16=1.16=2.8=4.4=2.2.4=2.2.2.2
Với trường hợp 16 = 1.16 thì khi đó số a có dạng là a=\(2^{15}\)=32768
Với trường hợp 16 = 2.8 thì số a khi đó số a có dạng là a=\(2^7.3^1\)=384
Với trường hợp 16 = 4.4 thì khi đó số a có dạng là a=\(2^3.3^3\)=216
Với trường hợp 16 = 2.2.4 thì khi đó số a có dạng là a=\(2^3.3^2.5^1\)=120
Với trường hợp 16 = 2.2.2.2 thì khi đó số a có dạng là a=\(2^1.3^1.5^1.7^1\)=210
Bằng lập luận toán học ta vẫn có thể suy ra số a là 120
Bài toán trở thành tìm chữ số tận cùng của \(92^{120}\)
Ta dễ dàng có được: \(92^{120}=92^{4.30}=\left(92^4\right)^{30}=\left(....6\right)^{30}=...6\)
Chúc bạn học tốt
Bài tập: Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa, biết rằng cơ số của lũy thừa đó là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu hai chữ số đó bằng 7, số mũ của lũy thừa đó là số tự nhiên nhỏ nhất có 16 ước số dương
tìm cs tận cùng của 1 lũy thừa biết cơ số của lũy thừa là 1 số tự nhiên lớn nhất có 2 cs và hiệu của 2 cs đó là 7, số mũ của lũy thừa đó là số tự nhiên nhỏ nhất có 16 ước chung.
giải chi tiết nhé mình click cho
b2 : viết dưới dạng lũy thừa
b) 24 mũ 4 : 3 mũ 4 - 32 mũ 12 : 16 mũ 12
c) 16 mũ 3 : 8 mũ 4
b6: tìm số tự nhiên n biết
f) 8.2 mũ 2 = 128
f)
Điền vào ô trống cho đúng:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa | |
72 | (1) | |||
23 | (2) | |||
3 | 4 | (3) |
- Ở hàng ngang (1) ta có lũy thừa 72 có cơ số là 7, Số mũ là 2, Giá trị của lũy thừa là 49
- Ở hàng ngang (2) ta có lũy thừa 23 có cơ số là 2, Số mũ là 3, Giá trị của lũy thừa là 8
- Ở hàng ngang (3) có cơ số là 3, Số mũ là 4 nên ta có lũy thừa là 34, Giá trị của lũy thừa là 81.
Ta có bảng:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
72 | 7 | 2 | 49 |
23 | 2 | 3 | 8 |
34 | 3 | 4 | 81 |
Bạn nào có thể giúp mình hiểu :Về lũy thừa và số mũ tự nhiên và nhân hai lũy thừa cùng cơ số là gì?
Được không?
Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
VD: 28=2.2.2.2.2.2.2.2
Có nghĩa là tích của các thừa số giống nhau
Có nghĩa là : 28 là tích của 8 thừa số 2.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
VD: 25.23=25+3=28
Có nghĩa là: Ta giữ nguyên cơ số , công hai số mũ lại với nhau!
Tìm số thích hợp cho “?” trong bảng sau:
Lũy thừa | \({\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\) | \({\left( {0,1} \right)^3}\) | ? | ? | ? |
Cơ số | ? | \(0,1\) | 1,5 | \(\frac{1}{3}\) | 2 |
Số mũ | ? | ? | 2 | 4 | ? |
Giá trị lũy thừa | ? | ? | ? | ? | 1 |
Lũy thừa | \({\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\) | \({\left( {0,1} \right)^3}\) | \({\left( {1,5} \right)^2}\) | \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^4}\) | \({2^0}\) |
Cơ số | \(\frac{{ - 3}}{2}\) | \(0,1\) | 1,5 | \(\frac{1}{3}\) | 2 |
Số mũ | 4 | \(3\) | 2 | 4 | 0 |
Giá trị lũy thừa | \(\frac{{81}}{{16}}\) | \(0,001\) | \(2,25\) | \(\frac{1}{{81}}\) | 1 |
giúp gấp :<<<
điền vào chỗ trống
a . lũy thừa = hau , cơ số = nhau thì số mũ của ......
b. trong 2 thừa số có cùng cơ số , lũy thừa lớn hơn thì số mũ ....
c. trong 2 lũy thừa có cùng số mũ , lũy thừ nhỏ hơn thì số mũ ....
a. Lũy thừa bằng nhau , cơ số bằng nhau thì số mũ của nó bằng nhau.
b. Trong 2 thừa số có cùng cơ số ,lũy thừa lớn hơn thì số mũ lớn hơn.
c. trong 2 lũy thừa có cùng số mũ , lũy thừa nhỏ hơn thì số mũ nhỏ hơn.
dấu gạch ngang ở trên là cái mình điền nhé