Để hiện thiện nội dung thư mục dưới dạng danh sách, gồm biểu tượng. tên đối tượng, và một số thông tin khác như kích cỡ, loại, ngày chỉnh sửa…, ta chọn cách hiển thị nào sau đây?
A. Icons B. Details C. Tiles D. List
Những phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin thời gian, chân trang, số trang sau khi được thêm vào trang chiếu thì không chỉnh sửa hoặc xoá bỏ được.
B. Có thể thay đổi được vị trí hiển thị thông tin ngày, giờ, nội dung chân trang, số trang.
C. Mặc định PowerPoint cho phép thêm đầu trang (header) vào trang chiếu.
D. Có thể thêm đầu trang cho phiên bản các trang chiếu có kèm chú thích.
CĂN BIÊN GIỮ LIỆU TRONG BẢN TÍNH
1.Chọn các đối tượng trên trang tính
a/ Trước khi thao với bất kì đối tượng nào trong bảng tính (như ô tính, cột, hàng, khối)ta phải chọn nó. Hỹ đọc nội dung dưới đây để biết thực hiện thao tác chọn một đối tượng. (sách giáo khoa trang 66 sách vnen)
Câu 1: Siêu liên kết là gì? Thông tin trên trang Web gồm những gì?
Câu 2: Nêu các bước đổi tên thư mục? Xoá thư mục?
Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản em đã học có tên là gì? Và có biểu tượng như nào? Ta sử dụng các kiểu gõ nào để gõ chữ Tiếng Việt?
Câu 4: Khi gõ tiếng Việt của các câu sau em gõ như nào? (Theo kiểu Telex)
“ Trần Hưng Đạo”, “Trần Quốc Toản”, “Con rồng cháu tiên”
Ví du: Trần Hưng Đạo em sẽ gõ như sau: Traanf Huwng Ddaoj
Câu 5: Để thực hiện lệnh lưu tệp văn bản, mở tệp văn bản ta sử dụng các lệnh nào?
Câu 6: Nêu các bước chèn ảnh vào văn bản?
Gấp ạ e camon rất nhiều
câu 1 siêu liên kết là 1 đường linh dẫn đến 1 trang khác trên trang web gồm siêu liên kết,văn bản,âm thanh,hình ảnh và video
câu 2 cách đổi tên thư mục là ấn vào nút chuột trái và ấn vào rename còn xóa thư mục thì chuyển thư mục vào thùng rác
còn lại thì có trong sách rồi mà
Siêu liên kết là một thành phần trong một trang wed có thể dẫn đến một vị trí ở trong trang wed đó hoặc một trang wed khác.Trong trang wed thường có:Âm thanh,văn bản,video, hình ảnh và siêu liên kết...
1/Nêu cách hiển thị biểu tượng trong mỗi ngăn cửa sổ?
2/Cấu tạo địa chỉ thư điện tử? Nêu cách đặt tên người dùng của thư điện tử?
3/Nêu các điểm khác nhau cơ bản giữa tệp và thư mục?
Căn biên giữ liệu trong văn bản
a/Trước khi thao tác với bất kì đối tượng nào trong bảng tính (như ô tính, cột, hàng, khối) ta phải chọn nó. Hãy đọc nội dung dưới đây để biết thực hiện thao tác chọn một đối tượng.
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?
A. Layout B. Axis C. Design D. Format
Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A. End B. Insert C. Pause D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48. Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?
a. Shortcut là tệp tin
b. Có thể tạo biểu tượng Shortcut cho thư mục
c. Shortcut không chứa nội dung tệp tin
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Tính diện tích bề mặt và thể tích của một số đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật như quyển vở, quyển sách, hộp bút, cặp sách.
Mỗi học sinh quan sát đối tượng đo của mình.
- Ghi tên đồ vật
- Ước lượng kích thước các đồ vật
- Chọn thước phù hợp để đo kích thước của các đồ vật rồi tính diện tích, thể tích các đồ vật đó, ghi kết quả vào phiếu học tập.
Đồ vật | Ước lượng kích thước | Kích thước đo được | Diện tích | Thể tích |
Quyển sách | Chiều dài: 25 cm Chiều rộng: 20 cm Độ dày: 0,5 cm | Chiều dài: 26,5 cm Chiều rộng: 19 cm Độ dày: 0,5 cm | S = 2. 26,5.19 + 2. 19. 0,5 + 2. 26,5. 0,5 = 1052,5 cm2 | V = 26,5 . 19 . 0,5 = 251,75 cm3 |
Hộp bút |
|
|
|
|