thự hiện phép nhân
a) xy2 ( 2x2y - 5xy + y)
b) ( 2x2 - 5x) ( 3x2-2x+1)
c) (x-3y) ( 2xy+y2 +x)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 2x2y (2x2y2 - xy2) b) (x - 1)(2x + 3)
c) (20x3y4 + 10x2y3 - 5xy) : 5xy d) (y - 3x)2 - (y2 - 6xy)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4xy + 4xz b) x2 - y2 + 9 - 6x
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 3xy/y+z + 3xz/y+z b) x/x+2 - x/x-2
Bài 4: Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 12cm, đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh 10cm.
a) Tính thể tích túi quà.
b) Tính số tiền để mua giấy màu làm túi quà (không tính mép dán). Biết rằng giá 1m2 giấy màu là 200.000đ.
Bài 1:
\(a,2x^2y\left(2x^2y^2-xy^2\right)\\ =2x^2x^2y^2y-2x^2x.y^2.y=2x^4y^3-2x^3y^3\\ b,\left(x-1\right)\left(2x+3\right)\\ =x.2x+x.3-1.2x-1.3=2x^2+3x-2x-3\\ =2x^2+x-3\\ c,\left(20x^3y^4+10x^2y^3-5xy\right):5xy\\ =20x^3y^4:5xy+10x^2y^3:5xy-5xy:5xy\\ =\left(20:5\right).\left(x^3:x\right).\left(y^4:y\right)+\left(10:5\right).\left(x^2:x\right).\left(y^3:y\right)-\left(5:5\right).\left(x:x\right).\left(y:y\right)\\ =4x^2y^3+2xy^2-1\\ d,\left(y-3x\right)^2-\left(y^2-6xy\right)\\ =\left[y^2-2.y.3x+\left(3x\right)^2\right]-\left(y^2-6xy\right)\\ =y^2-6xy+9x^2-y^2+6xy =9x^2\)
Bài 2:
\(a,4xy+4xz=4x\left(y+z\right)\\ b,x^2-y^2+9-6x\\ =\left(x^2-6x+9\right)-y^2\\ =\left(x-3\right)^2-y^2\\ =\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
Bài 3:
\(a,\dfrac{3xy}{y+z}+\dfrac{3xz}{y+z}\\=\dfrac{3xy+3xz}{y+z}\\ =\dfrac{3x\left(y+z\right)}{\left(y+z\right)}=3x\left(Với:y\ne-z\right)\\ b,\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\\ =\dfrac{x\left(x-2\right)-x\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{x^2-2x-x^2-2x}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=0\)
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x – 15y | b) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 |
c) x3 – 2x2y + xy2 – 9x | d) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) |
e) x2 – 10x + 25 | g) x2 – 64 |
h) (x + y)2 – (x2 – y2) | i) 5x2 + 5xy – x – y |
k) x2 – 25 + y2 + 2xy | l) 2xy – x2 – y2 + 16 |
m) (x – 2)(x – 3) + (x – 2) - 1 | n) 3(x – 1) + 5x( 1 – x) |
p) 12y(2x – 5) + 6xy(5 – 2x) | q) ax – 2x – a2 + 2a |
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 – b2 – 2a + 1 | b) x2 – 2x – 4y2 – 4y |
c) x2 + 4x – y2 + 4 | d) x4 – 1 |
e) x4 + x3 + x2 + x | g) a2 + 2ab + b2 – ac - bc |
d: \(x\left(x^2-1\right)+3\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
e: \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
g: \(x^2-64=\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
h: \(\left(x+y\right)^2-\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-x+y\right)\)
\(=2y\left(x+y\right)\)
i: \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
k: \(x^2+2xy+y^2-25=\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
l: \(2xy-x^2-y^2+16\)
\(=-\left(x^2-2xy+y^2-16\right)\)
\(=-\left(x-y-4\right)\left(x-y+4\right)\)
a: \(5x-15y=5\left(x-3y\right)\)
b: \(5x^2y^2+15x^2y+30xy^2=5xy\left(xy+3x+6y\right)\)
c: \(x^3-2x^2y+xy^2-9x\)
\(=x\left(x^2-9-2xy+y^2\right)\)
\(=x\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
Bài 1. Làm tính nhân :
a) 3x2(5x2- 4x +3)
b) – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c) (5x2- 4x)(x -3)
d) (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
\(a,=15x^4-12x^3+9x^2\\ b,=-15x^3y^2+25x^2y^2-5xy^3\\ c,=5x^3-19x^2+12x\\ d,=3x^3+xy^2+5x^2y-9x^2y-3y^3-15xy^2\\ =3x^3-3y^3-14xy^2-4x^2y\)
Tìm bậc của các đa thức sau (a là hằng số )
a, 2x - 5xy + 3x2
b, ax2 + 2x2 - 3
c, ax3 + 2xy - 5
d, 4y2 - 3y - 3y4
e, -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2
a)bậc của da thức 2x-5xy+3x2 là:5
b)bậc của da thức ax2+2x2 là:4
c)bậc của da thức ax3+2xy là:5
d)bậc của da thức 4y2-3y4 là:6
e)bậc của da thức -3x5-\(\dfrac{1}{2}\)x3y-\(\dfrac{3}{4}\)xy2+3x5+2 là:17
Cho A= -x2-2x-y2+3y-1
B= -2x2 + 3y2 - 5x + y +3
C= 3x2 - 2xy + 7y2 - 3x - 5y - 6
Tính: a) -A+B-C
b) A+B-(-C)
Mình tính thẳng ra nhé.
a) -A+B-C= -4x^2 + 2xy - 3y^2 + 3y + 7.
b) A+B-(-C)= -5y^2 = 2xy - 4x + 9y + 5.
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
\(a\text{)}x^2y+xy^2=xy\left(x+y\right)\)
\(b\text{)}x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
\(c\text{)}x^2-5x+4=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)
Bài 1:
a: \(=6x^3-10x^2\)
b: \(=6x+5\)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2
Cho các đa thức:
A = x 2 - 2 x - y 2 + 3 y - 1 B = - 2 x 2 + 3 y 2 - 5 x + y + 3 C = 3 x 2 - 2 x y + 7 y 2 - 3 x - 5 y - 6
-A + B + C.