Hãy nêu các căn bậc hai của các số sau:
a,8
b,2
c,3
d,7
e,144
g,156
h,139
i, 0,04
k, 1,75
l, 2,96
Trong các số sau đây số nào có căn bậc hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó:
a = 0 b = -25 c = 1
d = 16 + 9 e = 32 + 42 g = π -4
h = (2-11)2 i = (-5)2 k = -32
l = √16 m = 34 n = 52 - 32
Các số có căn bậc hai:
a = 0 c = 1 d = 16 + 9
e = 32 + 42 h = (2-11)2 i = (-5)2
l = √16 m = 34 n = 52 - 32
Căn bậc hai không âm của các số đó là:
Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai của số nào: a= 2; b = -5; c =1; d =25; e =0; g = 7 ; h = 3 4 ; i = 4 - 3 ; k = 1 4 - 1 2
a= 2 là căn bậc hai của 4
b = -5 là căn bậc hai của 25;
c = 1 là căn bậc hai của 1
d = 25 là căn bậc hai của 625
e = 0 là căn bậc hai của 0;
g = √7 là căn bậc hai của 7;
h = 3/4 là căn bậc hai của 9/16
i= √4 -3 = 2-3 =-1 là căn bậc hai của 1
Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4
k) Sai
Căn bậc hai của 400 là 20 và -20
l) Đúng
n) Sai
Không có căn bậc hai số học của -16
Trong các cách viết sau , cách viết nào đúng , cách viết nào sai ?
a, 1, 2(3) k thuộc Q
b, -2, 57 k thuộc R
c, - căn bậc 2 của 4 k thuộc R
d, căn bậc 2 của 16 thuộc N
e, I là tập hợp con của R
g, 11/3 thuộc Z
h, 2, 17 k thuộc Q
i, căn bậc 2 của 3 thuộc R
k, căn bậc 2 của 16 thuộc I
l, I là tập hợp con của Q
a: Đúng
b: Sai
c: Sai
d: Đúng
e: Đúng
g: Sai
h: Sai
i: đúng
k: Sai
l: Sai
Biểu diễn các tập hợp sau bằng cách nêu đặc trưng chung của các phần tử trong tập hợp: (a) F = {1; 3; 5; 7; 9} (b) G = {a; e;i; o; u} (c) H = {1, 1; 2, 2; 3, 3; 4, 4; 5, 5; 6, 6; 7, 7; 8, 8; 9, 9} (d) K = {9 + 1a; 8 + 2a; 7 + 3a; 6 + 4a; 5 + 5a; 4 + 6a; 3 + 7a; 2 + 8a; 1 + 9a}
tìm tập xác định
a)y=tan(pi/2 nhân cosx) b) y= cosx+1/cosx c) y=tan2xcot8x d)y=căn bậc hai của (2cosx-căn bậc hai của 3) e) y=(2+3sin2x)/cos2x-1 f)y=3sin3x/căn bậc hai (1-cosx) g)y=căn bậc hai của (2+3tan^22x) h) y=1/ căn bậc hai ( 1+sin^3x) k)y=sinx/ tan^2x/2
Bạn chú ý gõ đề bằng công thức toán (hộp biểu tượng $\sum$) trên thanh công cụ. Nhìn đề rối mắt thế này thật tình không ai muốn đọc chứ đừng nói đến giúp =)))
Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới động vật
Bảng 64.6. Trật tự tiến hóa của giới Động vật
Các ngành động vật | Trật tự tiến hóa |
d) Động vật nguyên sinh | 1 |
b) Ruột khoang | 2 |
a) Giun dẹp | 3 |
e) Giun tròn | 4 |
c) Giun đốt | 5 |
i) Thân mềm | 6 |
g) Chân khớp | 7 |
h) Động vật có xương sống | 8 |
Hãy ghép các chữ a, b, c, d, e, g, h, i với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 theo trật tự tiến hóa của giới Động vật.
Bảng 64.6. Trật tự tiến hóa của giới Động vật
Các ngành động vật | Trật tự tiến hóa |
---|---|
a. Giun dẹp | 1 |
b. Ruột khoang | 2 |
c. Giun đốt | 3 |
d. Động vật nguyên thủy | 4 |
e. Giun tròn | 5 |
g. Chân khớp | 6 |
h. Động vật có xương sống | 7 |
i. Thân mềm | 8 |
Kết quả
1 - d | 5 - c |
2 - b | 6 - i |
3 - a | 7 - g |
4 - e | 8 - h |
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599