Viết phân số tối giản vào chỗ chấm :
a,75m.......km
b,8kg......tấn
c,18 phút ......giờ
d,5 giây .......phút
Giải hộ nha tí nộp .
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 9km 364m = ………………km b) 16kg 536g =..……………kg | c) 2 phút 30 giây = ………….phút d) 45 cm 7 mm = ……………cm |
a) 9.364 km
b) 16.536 kg
c) 2.5 phút
d) 45.7 cm
a) 9 km 364 m=9.364 km9km364m=9.364km
b) 16 kg 536 g=16.536 kg16kg536g=16.536kg
c) 2 phuˊt 30 giaˆy=2.5 phuˊt2phuˊt30giaˆy=2.5phuˊt
d) 45 cm 7 mm=45.7 cm45cm7mm=45.7cm
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 2 phút = … giây
b- 1 tạ 8kg = ……. kg
a- 2 phút = 120 giây
b- 1 tạ 8kg = 108 kg
Viết phân số tối giản hoặc hơn số thích hợp vào chỗ chấm:
a,4m38cm=..........m
b,15 phút=.............giờ
4m38cm=\(4\frac{19}{50}m\)
15 phút = \(\frac{1}{4}\)
k mk nha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 12 phút = …… giờ |
285 phút = …… giờ |
5 phút 60 giây = …… phút |
183 giây = …… phút.
|
3 giờ 12 phút = 192 giờ |
285 phút = 4,75 giờ |
5 phút 60 giây = 6 phút |
183 giây = 3,05 phút.
|
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1/3 giờ = ... giây
2) Viết số thập phân vào chỗ chấm :
84 phút = ... giờ
426 giây = ...phút
1/3 giờ = 20 giây
84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
1)1/3 giờ = 1200 giây
2)84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 ngày 3 giờ =………… giờ
1 giờ 18 phút = …………… phút
2 phút 30 giây =……………. giây
1 5 giờ = ……………. phút
1 ngày 3 giờ = 24 giờ + 3 giờ = 27 giờ
1 giờ 18 phút = 60 phút + 18 phút = 78 phút
2 phút 30 giây = 2 phút + 30 giây = 2 x 60 giây + 30 giây = 150 giây
1 5 giờ = 1 5 x 60 phút = 12 phút
45ytuyiuiowdqwffffff13gfAUKqwtjdr,VVĂ 981 | |
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
30 giây = 0,5 phút
135 giây = 2,25 phút
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm:
40 giây=.....giờ
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
40 giây =\(\frac{1}{90}\) giờ
k đúng cho mk nha