tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy 5kg than có chứa 4% tạp chất k cháy
Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.
Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.
tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 tấn than (chứa 95% cacbon). những tạp chất còn lại ko cháy đc
Khối lượng C có trong 1,5 tấn than là: \(m_C=\dfrac{1,5.95}{100}=1,425\) (g)
\(n_C=\dfrac{m}{M}=\dfrac{1,425}{12}=\dfrac{19}{160}\)(mol)
PTHH: C + O2 → CO2
Theo PT: \(n_{O_2}=n_C=\dfrac{19}{160}\)
Khối lượng khí oxi cần dùng là: \(m_{O_2}=n.M=\dfrac{19}{160}.32=3,8\)(g)
Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) để đốt cháy hết lượng than đá trên là *
\(n_C=\dfrac{7,5.96\%}{12}=0,6\left(mol\right)\\ C+O_2-^{t^o}\rightarrow CO_2\\ n_{O_2}=n_C=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
tính khối lượng khí oxi và thể tích không khí (dktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 96% cacbon). những tạp chất còn lại không cháy được
Khối lượng C chứa trong 1 tấn than:
PTHH: \(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
12---32-------gam
0,96--x-------tấn
\(\Rightarrow x=\dfrac{0,96.32}{12}=2,56\left(\text{tấn}\right)\)
1) Dùng hết 5kg than ( chứa 90% cacbon , 10% tạp chất không cháy ) để đun nấu . Thể tích của không khí ( dktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là
2) Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong bình chứa 8,96l khí oxi (dktc) thu được m gam diphotpho pentaoxit . Giá trị của m là
3) Một loại sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi ( về khối lượng ) . Công thức của oxit sắt là
1)
mC = 5000*0.9 = 4500 (g)
nC = 4500/12 = 375 (mol)
C + O2 -to-> CO2
375__375
Vkk = 5VO2 = 375*22.4*5 = 42000(l)
2)
nP = 6.2/31 = 0.2 (mol)
nO2 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
0.2___0.25_____0.1
mP2O5 = 0.1*142=14.2 (g)
3)
nFe = 14/56 = 1/4 (mol)
nO = 6/16 = 3/8 (mol)
CT : FexOy
x : y = 1/4 : 3/8 = 2 : 3
CT : Fe2O3
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
A. 1 , 792 m 3
B. 4 , 48 m 3
C. 3 , 36 m 3
D. 6 , 72 m 3
Quặng than đá có chứa 3%S và 5% tạp chất không đáy. Tính khối lượng õi cần dùng để đốt cháy 2kg than đá đó
PTHH: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
Ta có: \(m_C=2\cdot92\%=1,84\left(kg\right)\) \(\Rightarrow n_C=\dfrac{1,84}{12}=\dfrac{23}{150}\left(kmol\right)=n_{O_2}\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=\dfrac{23}{150}\cdot32\approx4,91\left(kg\right)\)
Đề có phải thiếu: "Còn lại là Cacbon"
đốt cháy 1kg than trong khí o2, biết than có 10% tạp chất không cháy tính:
- thể tích oxi(đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên
-khối lượng co2(đktc) sinh ra trong phản ứng trên
Cnguyên chất = (100%-10%).1000 = 900 (g)
\(n_C=\dfrac{900}{12}=75\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 ---to→ CO2
Mol: 75 75
\(V_{O_2}=75.22,4=1680\left(l\right)\)
\(m_{CO_2}=75.44=3300\left(g\right)\)