Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 315cm = 3,15m
315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm
=315 / 100 m = 3,15m
a) 93cm = ....... m b) 25dm = ... m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 315cm = 3,15m
315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm
=\(3\frac{15}{100}\)m = 3,15m
a) 93cm = ... m b) 25dm = ... m
Giúp mình nhé!
bạn giúp mình đi! phải làm theo mẫu cơ. nếu ko thì dễ ẹt
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
mình làm được nhưng mất khoảng 1 đến 2 tiếng nên mình ko làm đâu.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
315cm = 3,15 m
234cm = 2,34 m
506cm = 5,06 m
34dm= 3,4 m.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
315cm = 3,15 m
234cm = 2,34 m
506cm = 5,06 m
34dm= 3,4 m.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) mẫu : 34dm = 34/10= 3,4 m
218dm = ............m = ............m
97 dm = .............m = .............m
375 cm = ................m=...............m
345 /100 = .......... ( hỗn số )
218dm = \(\frac{218}{10}\) m = 21,8m
97dm = \(\frac{97}{10}\)m = 9,7m
375cm = \(\frac{375}{100}\)m = 3,75m
\(\frac{345}{100}=3\frac{45}{100}\)
Chúc bạn học tốt!
218dm =218/10m=21,8m
97dm =97/10m=9,7m
375cm=375/100m=3,75m
3và45/100
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = 0 , 9 m 5 c m = 5 100 m = 0 , 05 m 8 c m = 8 100 m = 0 , 08 m
VIết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: 432cm = 4,32m.
Cách làm: 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = m = 4,32m
a) 156cm = ………m b) 508cm = ………m
c) 2765m = ………km d) 9087m = ………km.
a) 156cm = 1,56 m b) 508cm = 5,08 m
c) 2765m = 2,765 km d) 9087m = 9,087 km.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m