Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm là :
a) 93cm = 0,93m b) 25dm = 2,5m
Chúc bạn học tốt!
Các bạn ơi làm ra kết quả luôn thì dễ rồi nhưng mà phải làm theo mẫu
Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm là :
a) 93cm = 0,93m b) 25dm = 2,5m
Chúc bạn học tốt!
Các bạn ơi làm ra kết quả luôn thì dễ rồi nhưng mà phải làm theo mẫu
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 315cm = 3,15m
315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm
=\(3\frac{15}{100}\)m = 3,15m
a) 93cm = ... m b) 25dm = ... m
Giúp mình nhé!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) mẫu : 34dm = 34/10= 3,4 m
218dm = ............m = ............m
97 dm = .............m = .............m
375 cm = ................m=...............m
345 /100 = .......... ( hỗn số )
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
VIết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: 432cm = 4,32m.
Cách làm: 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = m = 4,32m
a) 156cm = ………m b) 508cm = ………m
c) 2765m = ………km d) 9087m = ………km.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Mẫu: 217 cm = 2,17m
Cách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 217/100 m = 2,17m
806cm = .....m