Work in pairs. Make question and answer them.
1.Who/ do/ shopping/ your family
2.Who/ principal/ our school?
3.Which ethnic group/ larger population/ Kmer/ Cham?
Work in pairs. Make questions and answer them.
Who/ do/ shopping/ your family?______________________
Who/ principal/ our school?______________________
Which subject/ like better/ English/ Maths?______________________
What/ most important festival/ Viet Nam?______________________
Which ethnic group/ larger population/ Khmer/ Cham?_________________
Who does the shopping in your family?
Who is the principal of our school?
Which subject do you like better, English or maths?
What is the most important festival in Viet Nam?
Which ethnic group has a larger population, the Khmer or the Cham?
1)......ethnic group has a larger population, the Ede on the cham
a) which b) who c) when d) what
2) what /most /important /festival / viet nam /?
a
What is the most important festival in Viet Nam?
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
1. Vietnam is a.........country with 54 ethnic groups.
a. bilingual b. ethnic c. diversified d. multi-cultural
2. Among the..........., the Kinh have the largest population.
a. ethnic groups b. ethnic minorities c. ethnic cultures d. majorities
3. My sister and I often help our parents...............the buffalos when we come back home from school.
a. herd b. herds c. herding d. herded
4. My father sometimes goes................in the forests. He'd like to find some more food for our family.
a. hunt b. hunting c. to hunt d. hunted
5. My mother enjoys.................traditional food for our family, especially at Tet holiday.
a. cook b. to cook c. cooking d. cooked
6. Gathering and hunting still play an important role in the...........of the Laha.
a. economic b. economy c. economical d. economize
7......................ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede ?
a. What b. Why c. Which d. Who
8. Ethnic peoples in mountains have a simple way of family. They use basic tools to...............the farm work.
a. check b. work c. make d. do
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
1. Vietnam is a.........country with 54 ethnic groups.
a. bilingual b. ethnic c. diversified d. multi-cultural
2. Among the..........., the Kinh have the largest population.
a. ethnic groups b. ethnic minorities c. ethnic cultures d. majorities
3. My sister and I often help our parents...............the buffalos when we come back home from school.
a. herd b. herds c. herding d. herded
4. My father sometimes goes................in the forests. He'd like to find some more food for our family.
a. hunt b. hunting c. to hunt d. hunted
5. My mother enjoys.................traditional food for our family, especially at Tet holiday.
a. cook b. to cook c. cooking d. cooked
6. Gathering and hunting still play an important role in the...........of the Laha.
a. economic b. economy c. economical d. economize
7......................ethnic group has a larger population, the Tay or the Ede ?
a. What b. Why c. Which d. Who
8. Ethnic peoples in mountains have a simple way of family. They use basic tools to...............the farm work.
a. check b. work c. make d. do
SPEAKING Work in pairs. Do the task in exercise 6. Decide who is playing which role. Make use of reply questions and question tags.
Bài tham khảo
A: Hi there! I'm so excited that you'll be visiting me in Vietnam this summer. Have you thought about where you'd like to go?
B: Hey! I'm really looking forward to it too. I've heard a lot about Hanoi and Ho Chi Minh City. Do you think we could visit one of those places?
A: Definitely! Hanoi and Ho Chi Minh City are both great choices. Which one do you prefer?
B: Hmm, I'm not sure. Which one do you recommend?
A: I think we should go to Hanoi. It's the capital city and there are so many things to see and do there. Plus, it's not too far from Halong Bay, which is a beautiful natural wonder.
B: That sounds awesome. What kind of accommodation do you suggest we stay in?
A: Well, there are a lot of options. We could stay in a hotel, a guesthouse, or even a homestay. What do you think would be the most comfortable for you?
B: I'm up for trying something new. Let's do a homestay! I'd love to get a taste of Vietnamese culture.
A: Great idea! And as for activities, we could go on a food tour, visit some historical sites, and maybe take a bike ride through the city.
B: Sounds like a lot of fun! What should I pack for the trip?
A: Bring some comfortable shoes, light clothing, and a hat to protect you from the sun. And of course, don't forget your camera!
B: Got it. So when should we book our accommodations and activities?
A: We should probably book them soon, so we have plenty of options. I'll start looking into it and send you some recommendations.
B: Thanks so much for planning everything. I'm really excited to visit Vietnam and experience the culture.
Tạm dịch
A: Chào bạn! Tôi rất vui mừng rằng bạn sẽ đến thăm tôi ở Việt Nam vào mùa hè này. Bạn đã nghĩ về nơi bạn muốn đi chưa?
B: Này! Tôi thực sự mong chờ nó quá. Tôi đã nghe nhiều về Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể ghé thăm một trong những nơi đó?
A: Chắc chắn rồi! Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đều là những lựa chọn tuyệt vời. Bạn thích nơi nào hơn?
B: Hmm, tôi không chắc. Bạn đề xuất nơi nào?
A: Tôi nghĩ chúng ta nên đến Hà Nội. Đó là thành phố thủ đô và có rất nhiều thứ để xem và làm ở đó. Thêm vào đó, nó không quá xa Vịnh Hạ Long, một kỳ quan thiên nhiên tuyệt đẹp.
B: Điều đó nghe thật tuyệt vời. Bạn đề nghị chúng tôi ở loại chỗ ở nào?
A: Vâng, có rất nhiều lựa chọn. Chúng tôi có thể ở trong một khách sạn, một nhà khách, hoặc thậm chí là tại nhà một người bản xứ. Bạn nghĩ điều gì sẽ là thoải mái nhất cho bạn?
B: Tôi sẵn sàng thử một cái gì đó mới. Hãy chọn một homestay! Tôi muốn có được một hương vị của văn hóa Việt Nam.
A: Ý tưởng tuyệt vời! Và đối với các hoạt động, chúng ta có thể tham gia một tour du lịch ẩm thực, thăm một số di tích lịch sử và có thể đạp xe quanh thành phố.
B: Nghe có vẻ rất thú vị! Tôi nên chuẩn bị gì cho chuyến đi?
A: Mang theo một số đôi giày thoải mái, quần áo nhẹ và mũ để bảo vệ bạn khỏi ánh nắng mặt trời. Và tất nhiên, đừng quên máy ảnh của bạn!
B: Hiểu rồi. Vì vậy, khi nào chúng ta nên đặt phòng và các hoạt động của chúng tôi?
A: Có lẽ chúng ta nên đặt chúng sớm, vì vậy chúng ta có nhiều lựa chọn. Tôi sẽ bắt đầu xem xét nó và gửi cho bạn một số đề xuất.
B: Cảm ơn rất nhiều vì đã lên kế hoạch cho mọi thứ. Tôi thực sự hào hứng đến thăm Việt Nam và trải nghiệm văn hóa.
-how many ethnic group are there in Viet Nam?
-which ethnic group has the larger/smallesr population?
-what can you do to imprave the live of minonity ethnic people?
-tell some tradition and aileture of minonity ethnic group
Viết thành đoạn văn ❤
Bạn có thể làm gì để cải thiện người dân tộc thiểu số
Part 1. Rearrange the words to write the complete sentences (1,0 pt)
21. In/ Central Highlands,/ biggest/ tallest house/ village/ communal house. ……………………………………………………………………………………………..
22. Which ethnic group/ larger population,/ Khmer/ Cham? ……………………………………………………………………………………………..
23. Nowadays, people dress/ less traditional/ so it/ difficult/ say / country/ they/ from. ……………………………………………………………………………………………..
24. In my opinion, use/ computers / much/ harmful effects/ your minds / bodies. ……………………………………………………………………………………………..
SPEAKING Work in pairs. Discuss these questions.
1. Which ethnic groups are you in contact with most often? What is most special about them?
2. How are weddings held in your family? What customs do you find the most meaningful?
1.
A: Which ethnic groups are you in contact with most often?
(Những nhóm dân tộc nào bạn tiếp xúc thường xuyên nhất?)
B: The ethnic group I am in contact with most often is Kinh because I was born in city and most of them live here, too.
(Nhóm dân tộc mà tôi tiếp xúc thường xuyên nhất là người Kinh vì tôi sinh ra ở thành phố và hầu hết họ cũng sống ở đây.)
A: Can you tell me what is most special about them?
(Bạn có thể cho tôi biết điều gì đặc biệt nhất về họ không?)
B: The Kinh uses the official language of Vietnam, Vietnamese, as the main language. In Vietnamese society, the Kinh have played a vital part in Vietnamese culture and tradition as well as developing the economy.
(Người Kinh sử dụng ngôn ngữ chính thức của Việt Nam là tiếng Việt làm ngôn ngữ chính. Trong xã hội Việt Nam, người Kinh đã đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa và truyền thống Việt Nam cũng như phát triển nền kinh tế.)
2.
A: How are weddings held in your family?
(Đám cưới được tổ chức trong gia đình bạn như thế nào?)
B: The groom’s family and the bride’s family will meet each other to choose the best day for them to celebrate their wedding party. On the wedding day, the groom’s family and relatives go to the bride’s house bringing a lot of gifts wrapped in red papers. Ladies and women are all dressed in Ao Dai. Men could be in their suits or men traditional Ao Dai. The couple should pray before the altar ask their ancestors for permission for their marriage, then express their gratitude to both groom and bride’s parents for raising and protecting them.
(Nhà trai và nhà gái sẽ gặp nhau để chọn ngày tốt nhất để tổ chức tiệc cưới. Trong ngày cưới, nhà trai và họ hàng sang nhà gái mang theo rất nhiều lễ vật được gói trong giấy đỏ. Các bà các cô xúng xính áo dài. Nam giới có thể mặc vest hoặc áo dài nam truyền thống. Trước bàn thờ, đôi uyên ương nên khấn trước bàn thờ xin phép tổ tiên, sau đó bày tỏ lòng biết ơn đối với cha mẹ cô dâu và chú rể đã nuôi nấng, che chở.)
A: What customs do you find the most meaningful?
(Phong tục nào bạn thấy ý nghĩa nhất?)
B: I like the moment when they bow their heads to each other to show their gratitude and respect toward their soon-to-be husband or wife. I also like the moment when their parents take turns to share their experience and give blessings. For me, it’s extremely meaningful.
(Tôi thích khoảnh khắc họ cúi đầu chào nhau để bày tỏ lòng biết ơn và sự kính trọng đối với người chồng người vợ sắp cưới của mình. Tôi cũng thích khoảnh khắc khi cha mẹ của họ thay phiên nhau chia sẻ kinh nghiệm của họ và ban phước lành. Đối với tôi, nó vô cùng ý nghĩa.)
Work in pairs. Ask and answer questions about the chores you and your family members do at home. Use cleft sentences.
Example: A: Is it you who does the cooking at home?
B: Yes, it is me who does the cooking./ No, it is my mum who does the cooking.
1.
A: Is it you who does the laundry at home?
(Có phải bạn là người giặt giũ ở nhà không?)
B: Yes, it is me who does the laundry. / No, it is my sister who does the laundry.
(Vâng, chính tôi là người giặt đồ. / Không, em gái tôi là người giặt quần áo.)
2.
A: Is it your dad who mows the lawn?
(Có phải bố bạn là người cắt cỏ không?)
B: Yes, it is my dad who mows the lawn. / No, it is my brother who mows the lawn.
(Vâng, chính bố tôi là người cắt cỏ. / Không, anh trai tôi là người cắt cỏ.)
IV. Complete each sentence with a suitable question word.
1. _____________ ethnic group has larger population, Cho Ro or Chu Ru? – ChoRo.
2. _____________ groups of languages do all ethnic groups speak? – Eightgroups.
3. _____________ is the biggest house in the village? – It’sthe communal house.
4. _____________ arts are displayed in a museum in Da Nang city? – TheCham’s.
5. _____________ do the San Diu mainly live? – InQuang Ninh province.
6. _____________ do the Thai hold ceremonies to worship their ancestors? – Everyyear.
7. _____________ is the village chief of the Phu La? – Theoldest man.
8. _____________ is it from here, to the communal house? – Justabout one kilometre.
9. _____________ is “khan pieu”? – It’s a shawl with colorful embroidery.
10. _____________ do they cook five coloured sticky rice? – Onspecial occasions.
1. Which
2. How many
3. What
4. Whose
5. Where
6. How often
7. Who
8. How far
9. What
10. When