nhóm oxit bazo tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K2O, Na2O, BaO, CaO.
Cho các oxit sau: Na2O, P2O5, BaO, Al2O3, K2O, CaO, CO2, FeO, N2O5, NO2
1) Tìm oxit có khả năng tác dụng trực tiếp với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các bazơ tương ứng?
2) Oxit nào không phải là oxit axit?
3) Oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím:
a. hóa đỏ
b. hóa xanh
c. không đổi màu
d. hóa hồng
Cho các oxit: CaO, A l 2 O 3 , N 2 O 5 , CuO, N a 2 O , BaO, MgO, P 2 O 5 , F e 3 O 4 , K 2 O . Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Chọn B.
Các oxit tác dụng với H 2 O tạo ra bazo là:
CaO + H 2 O → C a O H 2
N a 2 O + H 2 O → 2NaOH
BaO + H 2 O → B a O H 2
K 2 O + H 2 O → 2KOH
Bài tập 1. Trong các oxit sau: BaO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Na2O, CuO, MgO, K2O, CaO
a/ Oxit nào tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường?
b/ Oxít nào tác dụng với dd axit HCl; H2SO4 loãng
c/ Oxit nào tác dụng với CO2, N2O5
Viết PTHH xảy ra.
Cho các oxit bazơ sau: N a 2 O , F e O , C u O , F e 2 O 3 , B a O . Số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn A
Các oxit bazơ tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
Câu 1: Nhóm oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo:
A. SO2, CaO, NO, P2O5 C. NO, CO2, CaO, Na2O
B. Na2O, CaO, K2O, BaO D. SO3, CO2, SO2, P2O5
Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Al2O3 C. CO
B. ZnO D. Cả A và B
Câu 3: Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:
A. AlCl3 C. NaCl
B. BaCl2 D. MgCl2
Câu 4: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp:
A. SO2 C. FeS2
B. SO3 D. Na2S
Câu 5: Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn cần:
A. Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước
B. Cho từ từ nước vào nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc
C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình
D. Cả A,B đều được
Câu 6: Chất nào dưới đây được dùng làm chất hút ẩm:
A. CaO C. CuO
B. Fe2O3 D. MgO
1. Nhóm oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo:
A. SO3, CaO, NO, P2O5 B. NO, CO2, CaO, Na2O
C. Na2O, CaO, K2O, BaO D. SO3, CO2, SO2,P2O5
2. Oxit lưỡng tính:
A. All2O3 B. ZnO C. CO D. Cả A và B
3 Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
4. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp:
A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. Na2S
5. Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn cần:
A. Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước
B. Cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc
C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình
D. Cả A, B đều được
6. Chất nào dưới đây được dùng làm chất hút ẩm:
A. CaO B. Fe2O3 C. CuO D. MgO
7. Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây:
A. dd NaOH B. dd KOH C. dd NaCl D. dd Ca(OH)2
8. Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng:
A. Nước B. Dung dịch Bazo C. Quỳ tím D. Dung dịch muối ăn
9. Ngâm hỗn hợp kim loại Al, Fe, Cu, Ag, Zn vào dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X, chất X chứa:
A. Một kim loại B. Hai kim loại C. Ba kim loại D. Bốn kim loại
10. Cho hỗn hợp khí gồm CO, CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư, thì khí thoát ra khỏi bình là:
A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí CO D. Không có khí nào
11. Cho dung dịch chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH, dung dịch thu được làm quý tím đổi màu:
A. đỏ B. xanh C. không đỏi màu D. mất màu
12. Chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi hắc rất độc:
A. CuO B. CuSO3 C. Không có chất nào Mg
Nhóm oxit nào tác dụng được với H2O?
A. K2O, CuO, CO2. C. Na2O, BaO, SO2.
B. CaO, CO2, ZnO. D. P2O5 , MgO, Na2O.
Viết phương trình hóa học
Nước tác dụng với: oxit axit , P2O5 , Co2 , C2O , CAO , oxit bazo , N2O5
Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo , K2O , CAO
Oxit bazo tác dụng : oxit axit , dd axit
Phản ứng với nước:
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
CO2 + H2O \(\rightarrow\) H2CO3
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
C2O không pư với nước
Nước tác dụng với oxit axit có bạn làm rồi nên mình không làm lại nữa nha
Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo
K2O + H2O → 2KOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
Oxit bazo tác dụng : oxit axit
2Ca(OH)2 + 3CO2 → 2CaCO3 + 2H2O
Oxit bazo tác dụng : dd axit
CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
a) PT chung : Nước + Oxit axit( trừ các oxit trung tính như CO,NO..) ---> dd axit
(1) 3H2O+P2O5→2H3PO4
(2) CO2 +H2O ---> H2CO3 (lưu ý đây là pư thuận nghịch)(3) H2O + C2O = 2HCO(xem xét lại nha)(4)CaO+ H2O---> Ca(OH)2PT chung : Nước + Oxit bazo ---> dd bazo(5) H2O+N2O5 ----> 2HNO3
(6) Oxit bazo + Oxit axit ---> muối và nước
đề sai nhiều.cẩn thận nha
Câu 7: Viết PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Ba, Li, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Na2O, K2O, Li2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
*viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoa học sau
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(2Li+2H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)