D = { x E N / x là số lẻ 1 < x < 17 }
Tính chất đặc trưng của tập hợp D={1;5;9;13;17} là các phần tử trong tập hợp D cách nhau 4 đơn vị từ số thứ 2
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
D={1;2;5;10;17;26;37}
viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
D={1,2,5,10,17,26,37}
Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
D = {1;4;7;10;13;16;19}
\(D=\left\{x\in N|3k+1,k\in\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\right\}\)
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a) A = {0;3;6;9;12;15}
b) B = {5;10;15;20;25;30}
c) C = {10;20;30;40;50;60;70;80;90}
d) D = {1;5;9;13;17}
a) A = {x = 3a | a \(\in\) N, 0 \(\le\) a \(\le\) 5}
b) B = {x = 5b | b \(\in\) N, 1 \(\le\) b \(\le\) 6}
c) C = {x = 10c | c \(\in\) N, 1 \(\le\) c \(\le\) 9}
d) D = {x = 4d + 1| d \(\in\) N, 0 \(\le\) d \(\le\) 4}
viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
A=(0;3;6;9;12;15)
A={x\(\in\)N|\(\left\{{}\begin{matrix}x\le15\\x⋮3\end{matrix}\right.\)}
Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
a) Tập hợp A = 1;4;9;16;25;36;49
b) Tập hợp B=1;8;27;64;125
c) Tập hợp C=2;6;12;20;30;42
d) Tập hợp D=2;17;47;92;152;...
a: A={x∈N|x=k2; 1<=k<=7}
b: B={x∈N|x=k3;1<=k<=5}
c: C={x∈N|x=k(k+1); 1<=k<=6}
chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử mỗi tập hợp sau rồi tính số phần tử của tập hợp
a) A={ 1;2;3;4....;35}
b)B={6;8;10;12;14;....;96}
c)C={4;9;14;...;79}
d)D={2;7;12;17;102}
a) A={x∈N*|x<36}
b) B={x∈N|6≤x≤96|x:2}
c) C={x∈N|3<x<80 và mỗi x cách nhau 5 đơn vị}
d) D={x∈N|1<x<103 và mỗi x cách nhau 5 đơn vị}
a) (35-1):1+1=35(p.t)
b) (96-6):2+1=46(p.t)
c) (79-4):5+1=16(p.t)
d) (102-2):5+1=21(p.t)
p.t=phần tử
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
D= { 1;5;9;13;17}