Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
van cong vo
Xem chi tiết
Dạ Thảo Trần
Xem chi tiết
Thu Hồng
20 tháng 10 2021 lúc 23:36

consult

had broken

to dance

Hello mọi người
Xem chi tiết
S - Sakura Vietnam
7 tháng 12 2021 lúc 18:48

sao dài quá vậy @-@

Trang Mai
Xem chi tiết
Hoaa
4 tháng 7 2019 lúc 14:22

Put the verbs in brackets in the past simple or the past perfect tense​

1/ They (go) ___WENT_______ home after they (finish) __HAD FINISHED________ their work.
2/ He (do) ______HAD DONE___ nothing before he (see) ___SAW________ me.
3/ He (thank) THANKED me for what I (do) _HAD DONE_________ for him.
4/ I (be) WAS sorry that I (hurt) ___HAD HURT_______ him.
5/ After they (go) ____HAD GONE______ , I (sit) ______SAT____ down and (rest) ___RESTED______.
6/ When I (arrive) ARRIVED, the dinner (already, begin) _______HAD ALREADY BEGUN_______.
7/ My friend (not see) __HASN'T SEEN____ me for many years when I (meet) _MET____ last week.
8/ He (learn) ___HAD LEARNT_______ English before he (leave) _____LEFT_____ for England.
9/ In England, he soon (remember) ____REMEMBERED______ all he (learn) HAD LEARNT.
10/ They (tell) ___TOLD_______ him they (not meet) __HADN'T MET________ him before.

11/ He (ask) ____ASKED______ why we (come) ___CAME_______ so early.
12/ She (say) ____SAID______ that she (already, see) ___HAD ALREADY SEEN________ Dr. Rice.
13/ By the time Bill (get) ___GOT_______ there, the meeting (start) ______HAD STARTED____.
14/ When we (arrive) __ARRIVED________ at our place, we (find) ______FOUND____ that a
burglar (break) _____BROKEN_______ in.
15/ Almost everybody (leave) ___HAD LEFT__ for home by the time we (arrive) __ARRIVED____.

Đg TrGiang
29 tháng 5 2021 lúc 14:13

Put the verbs in brackets in the past simple or the past perfect tense​

 

1/ They (go) ___WENT_______ home after they (finish) __HAD FINISHED________ their work.

2/ He (do) ______HAD DONE___ nothing before he (see) ___SAW________ me.

3/ He (thank) THANKED me for what I (do) _HAD DONE_________ for him.

4/ I (be) WAS sorry that I (hurt) ___HAD HURT_______ him.

5/ After they (go) ____HAD GONE______ , I (sit) ______SAT____ down and (rest) ___RESTED______.

6/ When I (arrive) ARRIVED, the dinner (already, begin) _______HAD ALREADY BEGUN_______.

7/ My friend (not see) __HASN'T SEEN____ me for many years when I (meet) _MET____ last week.

Hòa Phan
9 tháng 10 2021 lúc 19:26

.

An Đặng
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
29 tháng 11 2021 lúc 15:46

1. in => bỏ

2. arrive => had arrived

3. get => was getting

4. buys => bought

5. When did Neil Armstrong .....

6. Did => Were

7. helped => help

8. can => could

9. weren't => isn't

nguyễn hà anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2018 lúc 12:03

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Giải thích:

Cấu trúc: Hardly/Barely/Scarcely + had + S + PP/V3 + when/before + S + Ved/ V2

Ex: Hardly had I arrived home when/before the phone rang.

Only after + S + V + trợ động từ + S + động từ chính: Chỉ sau khi... thì...

Tạm dịch: Chúng tôi đến hội nghị. Chúng tôi phát hiện ra báo cáo vẫn ở nhà.

= Chỉ sau khi đến hội nghị chúng tôi mới phát hiện ra báo cáo vẫn ở nhà.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2017 lúc 6:00

Đáp án B

Dịch nghĩa: Chúng tôi đến buổi hội nghị. Sau đó, chúng tôi nhận ra rằng các bản báo cáo của chúng tôi vẫn ở nhà.

= B. Chỉ sau khi chúng tôi đến buổi hội nghị chúng tôi mới nhận ra rằng các bản báo cáo của chúng tôi vẫn ở nhà.

Đảo ngữ với Only after + Auxiliary verb + S + V + clause

Đáp án A sai vì cấu trúc đảo ngữ với No sooner phải là: No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V

Đáp án C sai vì khi Not until đứng đầu ta phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ: : Not until + clause + auxiliary + S +V

Đáp án D sai vì cấu trúc đảo ngữ với Hardly phải là: Hardly + Auxiliary verb + S + V + clause

Shalala
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 6 2021 lúc 15:08

1 had had

2 had done

3 got - had broken

4 had joked

5 had done - had made

6 wasn't - had gone

7 didn't go - had already seen

8 had worked