Cho 2 đa thức
A = 7x2y3 - 6xy4 + 5x3y - 1
B = - x3y - 7x2y3 + 5 - xy2
Tính A-B, A+B, B-A
Bài 1: Cho hai đa thức A= 3x5 - 7x2y3 +15x2y ; B= 5x2y - 15xy2 + x5 +8
a) Tính giá trị của mỗi đa thức A,B tại x= -1 , y= 0
b) Tính A+B , A-B
Giúp mik với mik sắp thi rồi
Thay x=-1; y=0 vào A và B:
A= 3x5 -7x2y3 + 15x2y = 3.(-1)5 - 7(-1)2.03 + 15(-1)2.0= -3 - 0 + 0 = -3
B= 5x2y - 15xy2 + x5 + 8 = 5.(-1)2.0 - 15.(-1).02 + (-1)5 + 8 = 0 + 0 + (-1) + 8 = 7
b, A+B= (3x5 - 7x2y3 + 15x2y) + (5x2y - 15xy2 + x5 + 8)
A+B = (3x5 + x5) - 7x2y3 + (15x2y + 5x2y) - 15xy2 + 8
A+B= 4x5 - 7x2y3 + 20x2y - 15xy2 + 8
---
A-B= (3x5 - 7x2y3 + 15x2y) - (5x2y - 15xy2 + x5 + 8)
A-B= (3x5 - x5) - 7x2y3 + (15x2y - 5x2y) + 15xy2 - 8
A-B= 2x5 - 7x2y3 + 10x2y + 15xy2 - 8
Tìm đa thức K biết: ( 5x2 - 7x2y3 + 3y4 ) - K = 3x2 - 7x2y3 - 3y4
3x^2-8x+5-k=-2k+4x-6+x^2
\(\left(5x^2-7x^2y^3+3y^4\right)-K=3x^2-7x^2y^3-3y^4\)
\(\Rightarrow K=\left(5x^2-7x^2y^3+3y^4\right)-\left(3x^2-7x^2y^3-3y^4\right)\)
\(\Rightarrow K=5x^2-7x^2y^3+3y^4-3x^2+7x^2y^3+3y^4\)
\(\Rightarrow K=2x^2+6y^4\)
________________
\(3x^2-8x+5-K=-2K+4x-6+x^2\)
\(\Rightarrow-K+2K=\left(4x-6+x^2\right)-\left(3x^2-8x+5\right)\)
\(\Rightarrow K=4x-6+x^2-3x^2+8x-5\)
\(\Rightarrow K=-2x^2+12x-11\)
Kết quả thu gọn đa thức P = 3x3y – 6xy3 + 2x3y + 6xy3 bằng
A. x3y – 12xy3 B. 5x3y C. 6x3y D. 5x3y - 12xy3
`P=3x^3 y-6xy^3 +2x^3 y+6xy^3`
`P=(3x^2 y+2x^3 )-(6xy^3 -6xy^3)`
`P=5x^3 y`
`=>B`
Tìm đa thức K biết: ( 5x2 - 7x2y3 + 3y4 ) - K = 3x2 - 7x2y3 - 3y4
\(K=5x^2-7x^2y^3+3y^4-3x^2+7x^2y^3+3y^4=2x^2+6y^4\)
\(\Rightarrow K=5x^2-7x^2y^3+3y^4-3x^2+7x^2y^3+3y^4\)
\(\Rightarrow K=2x^2+6y^4\)
bài 1: Thực hiện phép tính
a/ (4x-3) (2x+5)
B/ (14X5y - 7x2y3 + 3X4y) :7x2y
c/ (2x3-3x2-11x +6):(x-3)
bài 2: Phân thức đa thức thành nhân tử
a/ x3-25x
b/ x2-2xy+3x-6y
c/ 8x3+4x2-6x-27
Bài 2:
a: =x(x^2-25)
=x(x-5)(x+5)
b: =x(x-2y)+3(x-2y)
=(x-2y)(x+3)
c: =(2x-3)(4x^2+6x+9)+2x(2x-3)
=(2x-3)(4x^2+8x+9)
Tìm bậc của các đa thức sau (a là hằng số )
a, 2x - 5xy + 3x2
b, ax2 + 2x2 - 3
c, ax3 + 2xy - 5
d, 4y2 - 3y - 3y4
e, -3x5 - 1/2 x3y - 3/4 xy2 + 3x5 + 2
a)bậc của da thức 2x-5xy+3x2 là:5
b)bậc của da thức ax2+2x2 là:4
c)bậc của da thức ax3+2xy là:5
d)bậc của da thức 4y2-3y4 là:6
e)bậc của da thức -3x5-\(\dfrac{1}{2}\)x3y-\(\dfrac{3}{4}\)xy2+3x5+2 là:17
Cho hai đa thức A = x 2 y - x y 2 + 3 x 2 , B = x 2 y + x y 2 - 2 x 2 - 1 . Tính đa thức A + 2B.
A. 2 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
B. 3 x 2 y - x 2 - 2
C. 3 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
D. 2 x 2 y + x y 2 - x 2 - 2
Ta có A + 2B = (x2y - xy2 + 3x2) + 2(x2y + xy2 - 2x2 - 1)
= x2y - xy2 + 3x2 + 2x2y + 2xy2 - 4x2 - 2
= 3x2y + xy2 - x2 - 2. Chọn C
Cho hai đa thức sau:
P = −x3y−xy+x2+4x3y+2xy+1−x3y−xy+x2+4x3y+2xy+1
Q = x3y−8xy−5+2x3y+9x2+4−10x2x3y−8xy−5+2x3y+9x2+4−10x2
a) Thu gọn đa thức P và Q. Xác định bậc của đa thức P và Q sau khi thu gọn.
b) Tính A = P + Q và B = P - Q
c) Tính giá trị của đa thức A khi x=1x=1 và y=−1y=−1
Làm tính chia: 5 / 7 x 2 y 3 : 1 / 7 x y 3
: Cho các đa thức A = 2x2y3. x4y; B = xy2. 4x5y2.
a) Thu gọn các đa thức A và B;
b) Tính C = A – B; D = A + B;
c) Tìm bậc của các đa thức C, D.
a: \(A=2x^2y^3\cdot x^4y=2x^6y^4\)
\(B=xy^2\cdot4x^5y^2=4x^6y^4\)
b: \(C=A-B=-2x^6y^4\)
\(D=A+B=6x^6y^4\)
c: Bậc của C là 10
Bậc của D là 10