Đặt câu ngắn Tiếng anh với những từ sau : ( mỗi từ 2 câu )
- melody ( n )
- horse - riding ( n )
- gymnstics ( n )
- ( to ) catch
- ( to ) share
Đặt câu ngắn Tiếng anh với những từ sau : ( mỗi từ 2 câu )
- melody ( n )
- horse - riding ( n )
- gymnstics ( n )
- ( to ) catch
- ( to ) share
Đặt câu ngắn Tiếng anh với những từ sau : ( mỗi từ 2 câu )
- horse - riding ( n )
+We have a horse - riding
+They are having a horse - riding
- gymnstics ( n )
+I have gymnastics on Wednesday
+gymnastics chelps us get better
- ( to ) catch
+He catches the bus
+a drowning man will catch at a straw
- ( to ) share
+everyone has done his share of work
+we must share alike
- I feel relaxed when hearing this melody
- Horse riding is my hobby
- Gymnastics is the performance of systematic exercises
- He insn't fast enough to catch the bus
- It's very good to share difficulties with your friends
đặt 2 câu so sánh tính từ trong tiếng anh 1 câu ngắn 1 câu dài đặt 2 câu so sánh trạng từ trong tiếng anh 1 câu ngắn 1 câu dài
Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.
tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans
Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.
Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city
Tìm 2 từ ghép chứa 2 tiếng có nghĩa trái ngược nhau và đặt câu với mỗi từ đó :
a. Từ : ...............................................................
Đặt câu : .....................................................................................
b. Từ : ...............................................................
Đặt câu : .....................................................................................
( M : Từ : to nhỏ. Cho tôi 1 miếng, to nhỏ gì cũng được )
cái áo sọc trắng , đen này thật đẹp .
đẹp , xấu ko quan trong , thứ cần là 1 trái tim nhân hậu
sai luật trên (olm.vn/hoi-dap ) không được hỏi tiếng việt
Đặt 2, câu theo cấu trúc: Cn + to be / động từ nối + tính từ ngắn. Mỗi cấu trúc 1 câu
đặt câu hỏi cho từ in đậm :
My mother is a teacher.
She usually goes horse - riding there times a week.
It's about 5km from his house to her house.
Those hats cost 300 000VND
I sometimes play badminton with my friends after school.
There are 4 people in my bedroom.
She is drawing an picture in the living room.
There is an apple on the chair.
My country has 4 seasons.
There is some milk in the glass.
She usually get up at 6 a:m.
Hung is playing soccer in the playground.
I usually go to the library with my friends.
She wants to buy 3 eggs and 4 kilos of rice.
I like learning English because it is interesting.
My mother is a teacher
=>What does your mother do?
She usually goes horse - riding there times a week
=>How often she go horse-riding?
It's about 5km from his house to her house.
=>How far is it from his house to her house?
There are 4 people in my bedroom
=>How many people in your bedroom?
My country has 4 seasons.
=>How many seasons in your country?
She usually get up at 6 a:m
=>What time do you get up?
Hung is playing soccer in the playground.
=>Who is play soccer in the playground?
I usually go to the library with my friends.
=>Who do you usually go to the library with?
I like learning English because it is interesting.
=>Why do you like learning English?
She wants to buy 3 eggs and 4 kilos of rice.
=>What does she want to buy?
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
đẹp => xấu
to lớn => nhỏ bé
học hành => học hành
Đặt câu tiếng anh hoàn chỉnh với các từ:
1.trick
2.craft
3.bead
4.wool
5.melody
6.sticker
Đặt câu tiếng anh hoàn chỉnh với các từ:
1.trick
=> i was tricked by my brother
2.craft
=> he loves doing craft
3.bead
=> we can't make a necklace without beads
4.wool
=> Sweater is made from wool
5.melody
=> She likes that melody
6.sticker
=> i have some stickers on the table
Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.
Câu 1: Từ mượn là gì? Hãy cho viết từ mượn của tiếng Hán, tiếng Anh, tiếng Pháp (mỗi tiếng nước ngoài đưa ra 2 từ mượn và nêu nghĩa của chúng)? Đặt một câu có sử dụng từ mượn?
là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...
từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả
từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net
từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô