Những câu hỏi liên quan
Ly Hoàng
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
26 tháng 8 2018 lúc 20:13

Đặt câu ngắn Tiếng anh với những từ sau : ( mỗi từ 2 câu )

- horse - riding ( n )

+We have a horse - riding

+They are having a horse - riding

- gymnstics ( n )

+I have gymnastics on Wednesday

+gymnastics chelps us get better

- ( to ) catch

+He catches the bus

+a drowning man will catch at a straw

- ( to ) share

+everyone has done his share of work

+we must share alike

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Huyền
26 tháng 8 2018 lúc 20:14

- I feel relaxed when hearing this melody

- Horse riding is my hobby

- Gymnastics is the performance of systematic exercises

- He insn't fast enough to catch the bus

- It's very good to share difficulties with your friends

Bình luận (0)
dinh thuy dung
Xem chi tiết
ggjyurg njjf gjj
2 tháng 10 2019 lúc 20:30

Tính từ dài : My school bag is more beautiful than your school bag.

tính từ dài : The skirt is cheaper than the jeans

Trạng từ ngắn: The rabbit runs faster than the turtle.

Trạng từ dài : We can travel more safely in the countryside than in the city

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Khánh Linh
Xem chi tiết
phan thị mỹ lan
22 tháng 11 2015 lúc 15:20

cái áo sọc trắng , đen này thật đẹp .

đẹp , xấu ko quan trong , thứ cần là 1 trái tim nhân hậu

Bình luận (0)
đinh phạm mai huyền
22 tháng 11 2015 lúc 15:19

sai luật trên (olm.vn/hoi-dap ) không được hỏi tiếng việt

Bình luận (0)
Xem chi tiết
hung phung
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
5 tháng 9 2023 lúc 15:09

My mother is a teacher

=>What does your mother do?

She usually goes horse - riding there times a week

=>How often she go horse-riding?

It's about 5km from his house to her house.

=>How far is it from his house to her house?

There are 4 people in my bedroom

=>How many people in your bedroom?

My country has 4 seasons.

=>How many seasons in your country?

She usually get up at 6 a:m

=>What time do you get up?

Hung is playing soccer in the playground.
=>Who is play soccer in the playground?

I usually go to the library with my friends.

=>Who do you usually go to the library with?

I like learning English because it is interesting.

=>Why do you like learning English?

She wants to buy 3 eggs and 4 kilos of rice.

=>What does she want to buy?

Bình luận (3)
tran ngoc minh anh
Xem chi tiết
❤  Hoa ❤
7 tháng 6 2018 lúc 10:11

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

Bình luận (0)
Lê Hoàng Minh
7 tháng 6 2018 lúc 10:11

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

Bình luận (0)
lê trường an
7 tháng 6 2018 lúc 10:25

đẹp => xấu

to lớn => nhỏ bé 

học hành => học hành

Bình luận (0)
Trang Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
20 tháng 8 2018 lúc 15:13

Đặt câu tiếng anh hoàn chỉnh với các từ:

1.trick

=> i was tricked by my brother

2.craft

=> he loves doing craft

3.bead

=> we can't make a necklace without beads

4.wool

=> Sweater is made from wool

5.melody

=> She likes that melody

6.sticker

=> i have some stickers on the table

Bình luận (1)
Phương Anh (NTMH)
Xem chi tiết
Crystal Clover
24 tháng 7 2016 lúc 8:18

*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.

Shoulder(n): vai

Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.

*Từ anh em của shoulder bao gồm:

1.Shoulder-bag: túi khoác vai

2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai

3.Shoulder-blade: xương vai

4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai

5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai

6.Shoulder-high: cao ngang vai

7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)

* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.

=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.

 

Bình luận (0)
tan phat phat
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
26 tháng 3 2022 lúc 7:19

là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...

từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả

từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net

từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô

 

Bình luận (0)