cho hh gồm 8,1 g Al vào 7,8g K vào H2O dư , thu đc dd X , Vl H2 (đktc) và m g chất rắn không tan
a, tính V
b, tính m
c, thổi CO2 dư vào dd X thu được bao nhiêu gam kết tủa
Cho m gam hh A gồm Na và Al vào H2O dư thu được dd X và 8,96l H2. Cho CO2 dư vào dd X thu được 15,6g kết tủa. Tính m
Ta có: \(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{15,6}{78}=0,2\left(mol\right)\), \(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
BTNT Al, có: nAl = nAl(OH)3 = 0,2 (mol)
BT e,có: nNa + 3nAl = 2nH2 ⇒ nNa = 0,2 (mol)
\(\Rightarrow m=m_{Na}+m_{Al}=10\left(g\right)\)
BTNT Al, có: nAl = nAl(OH)3 = 0,2 (mol)
BT e,có: nNa + 3nAl = 2nH2 ⇒ nNa = 0,2 (mol)
Hòa tan hoàn toàn 7,8g hh Mg, Al vào HCl dư thu được 8,96l H2 và dd A
a) Tính %m mỗi kim loại
b) Cho dd A td với NaOH dư thu đc m(g) kết tủa. Tính m
Đặt nMg=a(mol); nAl=b(mol)
PTHH: Mg +2 HCl -> MgCl2 + H2
a________2a_______a_____a(mol)
2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3 H2
b_____3b____b_____1,5b(mol)
Ta có hpt: \(\left\{{}\begin{matrix}24a+27b=7,8\\a+1,5b=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,2\end{matrix}\right.\)
=> %mMg=[(0,1.24)/7,8].100=30,769%
=>%mAl= 69,231%
c) MgCl2 + 2 NaOH -> Mg(OH)2 + 2 NaCl
0,1_______________0,1(mol)
AlCl3 + 3 NaOH -> Al(OH)3 + 3 NaCl
0,2____________0,2(mol)
=> m=m(kết tủa)= mMg(OH)2+ mAl(OH)3= 58.0,1+ 78.0,2= 21,4(g)
Nung nóng m gam hh gồm A1 và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,6.
B. 48,3.
C. 36,7.
D. 57,0.
Đáp án B
Rắn X phải có A1 dư vì chỉ có A1 mới phản ứng với dung dịch NaOH tạo khí H2. Mặt khác do phản ứng hoàn toàn nên Fe3O4 hết.
Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào H2O dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 1,35 g chất rắn không tan. Tính giá trị của m (biết Al là kim loại phản ứng được với dd kiềm : Al + NaOH + H2O -> NaAlO2 + H2. Dd NaAlO2 có tên là Natrialuminat)
Gọi $n_{Na} = a(mol)$
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
a...........................a..........0,5a.....(mol)
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
..a...........a............................................1,5a....(mol)
Suy ra : $0,5a + 1,5a = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15 \Rightarrow a = 0,075$
Vậy :
$m = 0,075.23 + 0,075.27 + 1,35 = 5,1(gam)$
Gọi nNa=a(mol)���=�(���)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
a...........................a..........0,5a.....(mol)
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
..a...........a............................................1,5a....(mol)
Suy ra :
hh A gồm các chất BaO, CuO, Fe3O4 và Al2O3 (có số mol bằng nhau). Dẫn luồng khí CO dư qua m (g) hh A nung nóng, pư kết thúc thu được chất rắn B và hh khí C. Cho B vào nước dư thu được dd X và phần không tan Y. Sục khí C vào dd X thu được a (g) kết tủa. Cho Y vào 225m/71 (g) AgNO3, thu được 250g dd Z và 59,4g kim loại. Biết các pư đều xảy ra hoàn toàn.
Tính a và nồng độ phần trăm các chất trong dd Z
Câu 1: Cho 7,8g K vào 150g dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.
a. Tính V của A.
b. Tính C% các chất trong B.
c. Tính khối lượng kết tủa C.
Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.
a. Tính C% dd A.
b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.
c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.
Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.
a. Tính C% của dd X.
b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.
c. Tính V khí CO2 lớn nhất (đktc) có thể pứ với 200g dd X.
Câu 1: Cho 7,8g K vào dd CuSO4 16% kết thúc pứ thu đc khí A, dd B, kết tủa C.
a. Tính V của A.
b. Tính C% các chất trong B.
c. Tính khối lượng kết tủa C.
Câu 2: Hòa tan hết 4,6g K vào 195,4g H2O thu đc dd A.
a. Tính C% dd A.
b. Cho 0,5 mol Na2O vào x gam dd A thu đc dd B có nồng độ 45%.Tính x.
c. Tính V của SO2 nhỏ nhất (đktc) để pứ hết với 200g dd A.
Câu 3: Hòa tan hết 0,2 mol K vào 192,4g H2O thu đc dd X.
a. Tính C% của dd X.
b. Cho 0,2 mol K2O vào a gam dd X thu đc dd Y có nồng độ 11,43%.Tìm giá trị của a.
c. Tính V khí CO2 lớn nhất (đktc) có thể pứ với 200g dd X.
cho 2,3 g kim loai na vào dd h2so4 4,9% thu đc v lít khí h2(đktc) và dd x. lần lượt cho vào dung dịch X 60 g ba(oh)2 14,25% và 30g dd mgcl2 19% thu đc dd y và kết tủa a. lọc a nung trong không khí đến m k đổi thu được m gam chất rắn.a) tính m? b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch y
PTHH: \(2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\uparrow\) (1)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\) (2)
\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\) (3)
\(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}MgO+H_2O\) (4)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{2,3}{23}=0,05\left(mol\right)\\n_{BaCl_2}=\dfrac{60\cdot14,25\%}{208}=0,05\left(mol\right)\\n_{MgCl_2}=\dfrac{30\cdot19\%}{95}=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) PT (2) p/ứ hết; PT (3) có MgCl2 dư 0,01 mol
\(\Rightarrow n_{MgO}=n_{Mg\left(OH\right)_2}=n_{BaSO_4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{rắn}=m_{MgO}+m_{BaSO_4}=0,05\cdot\left(40+233\right)=13,65\left(g\right)\)
b) Theo các PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaCl}=n_{Na}=0,1\left(mol\right)\\n_{Mg\left(OH\right)_2}=0,05\left(mol\right)=n_{H_2SO_4}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{NaCl}=0,1\cdot58,5=5,85\left(g\right)\\m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,05\cdot98}{4,9\%}=100\left(g\right)\\m_{Mg\left(OH\right)_2}=0,05\cdot58=2,9\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{Na}+m_{ddH_2SO_4}+m_{ddBaCl_2}+m_{ddMgCl_2}-m_{BaSO_4}-m_{Mg\left(OH\right)_2}=177,75\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{NaCl}=\dfrac{5,85}{177,75}\cdot100\%\approx3,29\%\\C\%_{MgCl_2\left(dư\right)}=\dfrac{0,01\cdot95}{177,75}\cdot100\%\approx0,53\%\end{matrix}\right.\)
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng