Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( 4 t + )(cm), vận tốc của vật tại thời điểm t= 7,5s là:
Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 6cos(2\(\pi\)t - \(\pi\)/6)(cm). Tại thời điểm t, vật có li độ x= 3cm và vận tốc dương thì ở thời điểm 1/3s tiếp theo vật ở li độ
Để tính vị trí của vật điều hoà tại thời điểm 1/3 giây sau khi vật có li độ x = 3cm, chúng ta cần tính giá trị của x tại thời điểm đó.
Phương trình vật dao động điều hoà đã cho là: x = 6cos(2πt - π/6) (cm)
Để tìm thời điểm 1/3s tiếp theo, ta thay t = 1/3 vào phương trình trên:
x = 6cos(2π(1/3) - π/6) = 6cos(2π/3 - π/6) = 6cos(π/2) = 6 * 0 = 0 (cm)
Vậy, tại thời điểm 1/3s tiếp theo, vật sẽ ở li độ x = 0cm.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos 2 π t + π 2
B. x = 4 cos π t + π 2
C. x = 4 cos π t - π 2
D. x = 4 cos 2 π t - π 2
ü Đáp án C
+ Vận tốc cực đại của dao động amax = ωA = 4π cm/s
+ Tại thời điểm t = 0,25 vật có vận tốc
v = 2 2 v m a x = 2 π 2 cm/s
Thời điểm t = 0 ứng với góc lùi Δφ = ωΔt = 0,25π.
Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Ta thu được: φ 0 = - π 2 rad.
+ Phương trình dao động của vật
x = 4 cos π t - π 2 cm.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
+ Vận tốc cực đại của dao động amax = ωA = 4π cm/s.
+ Tại thời điểm t = 0,25 vật có vận tốc
v = 2 2 v m a x = 2 π 2 cm/s
Thời điểm t = 0 ứng với góc lùi Δφ = ωΔt = 0,25π.
Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Ta thu được: φ 0 = - π 2 rad
+ Phương trình dao động của vật
Đáp án C
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos 2 πt + 0 , 5 π
B. x = 4 cos πt + 0 , 5 π
C. x = 4 cos πt − 0 , 5 π
D. x = 4 cos 2 πt − 0 , 5 π
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 10 π t + π 3 cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0s là:
A. x = 2 cm và v = - 20 π 3 cm/s
B. x = -2 cm và v = ± 20 π 3 cm/s
C. x = -2 cm và v = - 20 π 3 cm/s
D. x = -2 cm và v = 20 π 3 cm/s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm / s gia tốc a < 0 Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos ( 2 πt + π 2 ) c m
B. x = 4 cos ( πt + π 2 ) c m
C. x = 4 cos ( πt - π 2 ) c m
D. x = 4 cos ( 2 πt - π 2 ) c m
Đáp án C
Vận tốc cực đại của dao động a m a x = ω A = 4 π cm / s
Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 2 x m a x = 2 π 2 cm / s
Tại thời điểm t=0 ứng với góc lùi ∆ φ = ω ∆ t = 0 , 25 π
Biễu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Ta thu được φ 0 = - π 2 r a d
Phương trình dao động của vật là x = 4 cos ( πt - π 2 ) c m
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25s vật có vận tốc v = 2 π 2 c m / s , gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 c o s 2 π t + π 2 c m
B. x = 4 c o s π t + π 2 c m
C. x = 4 c o s π t − π 2 c m
D. x = 4 c o s 2 π t − π 2 c m
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc 2 π 2 cm / s , gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos 2 πt + π 2 c m
B. x = 4 cos πt + π 2 c m
C. x = 4 cos πt - π 2 c m
D. x = 4 cos 2 πt - π 2 c m
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos ( 10 πt + π 3 ) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t=0 s là: