Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos 2 π t + π 2
B. x = 4 cos π t + π 2
C. x = 4 cos π t - π 2
D. x = 4 cos 2 π t - π 2
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos ( 2 πt + π 2 )
B. x = 4 cos ( πt + π 2 )
C. x = 4 cos ( πt - π 2 )
D. x = 4 cos ( 2 πt - π 2 )
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos ( πt + π 2 ) cm
B. x = 4 cos ( πt - π 2 ) cm
C. x = 4 cos ( 2 πt + π 2 ) cm
D. x = 4 cos ( 2 πt - π 2 ) cm
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4 cos ( 2 πt - π / 3 ) cm (t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25s vật có vận tốc v = 2 π 2 c m / s , gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 c o s 2 π t + π 2 c m
B. x = 4 c o s π t + π 2 c m
C. x = 4 c o s π t − π 2 c m
D. x = 4 c o s 2 π t − π 2 c m
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5 cos ( 2 πt - π / 3 ) cm
B. x = 5 cos ( 2 πt + π / 2 ) cm
C. x = 5 cos ( πt + π / 2 ) cm
D. x = 5 cos ( πt - π / 3 ) cm
Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20 cos ( 4 π t + π / 6 ) ( c m / s ) . Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5 cos ( 4 π t - π / 6 ) ( c m )
B. x = 5 cos ( 4 π t + 5 π / 6 ) ( c m )
C. x = 5 cos ( 4 π t - π / 3 ) ( c m )
D. x = 5 cos ( 4 π t + 2 π / 3 ) ( c m ) .
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆ t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ cm/s với độ lớn gia tốc 96 π 2 cm / s 2 sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆ t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24 π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4 2 c m
B. 8 c m
C. 4 3 c m
D. 5 2 c m
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( 10 πt + π / 3 ) . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.