Phân tích đa thức bậc bốn thành nhân tử:
a) 2x4+x3+4x2+2x+3
b) 2x4-2x3+5x2-9x+9
c)3x4+5x3+14x2+3x+5
d)3x4+7x3+8x2+9x+15
Bài 5:
1) a) Cho hai đa thức:
P (x) = 5x2 + 3x3 - 5x2 + 2x3 – 2 +4x – 4x2 + x3
Q(x) = 6x – x3 + 5 – 4x3 + 6 – 3x2 – 7x2
Tính M(x) = P(x) + Q(x)
b) Tìm C(x) biết: (5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 -12) + C(x) = -2x3 + 9 – 6x + 7x4 -2x3
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 4x - b) x2 – 4x +3
a: P(x)=6x^3-4x^2+4x-2
Q(x)=-5x^3-10x^2+6x+11
M(x)=x^3-14x^2+10x+9
b: \(C\left(x\right)=7x^4-4x^3-6x+9+3x^4-7x^3-5x^2-9x+12\)
=10x^4-11x^3-5x^2-15x+21
phân tích đa thức thành nhân thức
a, x2 - 2x + x - 2
b, 8x2 + 4x + 4
c, x3 + 4x2 + 2x4
\(a,=x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)=\left(x+1\right)\left(x-2\right)\\ b,=4\left(2x^2+x+1\right)\\ c,=x^2\left(2x^2+x+4\right)\)
bài 11: cho đa thức F(x)=-x+2+5x2+2x4+2x3+x2+x4
G(x)=-x2+x3+x-6-3x3-4x2-3x4
a.Tính F(x)+G(x);F(x)-G(x)
a: f(x)=3x^4+2x^3+6x^2-x+2
g(x)=-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
f(x)+g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
=x^2-4
f(x)-g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2+3x^4+2x^3+5x^2-x+6
=6x^4+4x^3+11x^2-2x+8
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)2 x 2 - 9x - 11; b)3 x 2 -10x + 3;
c*) x 5 + x +1; d) 2 x 4 + 12 x 3 + 14 x 2 - 2x - 6.
Cho hai đơn thức A ( x ) = - 2 x 3 + 9 - 6 x + 7 x 4 - 2 x 2 , B ( x ) = 5 x 2 + 9 x - 3 x 4 + 7 x 3 - 12 . Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức
A. 4 x 4 - 5 x 3 + 3 x 2 + 3 x + 3
B. 4 x 4 + 5 x 3 + 3 x 2 + 3 x - 3
C. - 2 x 4 + 5 x 3 - 3 x 2 + 3 x - 3
D. 7 x 4 + 5 x 3 + 3 x 2 - 3 x - 3
Ta có:
A(x) + B(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x2+ 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12
= 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3. Chọn B
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ y2 - 2y b/ 3x4 – 6x3 + 3x2
c/ 27x2 ( y – 1) – 9x3 ( 1 - y) d/y3 – 2y2 + y
e/ x3 + 6x2 + 9x f/ x3 – 2x2y + xy2
g/ x( 2- x) – x + 2 h/ 3x ( x – 1) + 6( 1 – x)
\(a,=y\left(y-2\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1\right)=3x\left(x-1\right)^2\\ c,=\left(y-1\right)\left(27x^2+9x^3\right)=9x^2\left(x+3\right)\left(y-1\right)\\ d,=y\left(y^2-2y+1\right)=y\left(y-1\right)^2\\ e,=x\left(x^2+6x+9\right)=x\left(x+3\right)^2\\ f,=x\left(x^2-2xy+y^2\right)=x\left(x-y\right)^2\\ g,=\left(2-x\right)\left(x+1\right)\\ h,=\left(x-1\right)\left(3x-6\right)=3\left(x-1\right)\left(x-2\right)\)
a: =y(y-2)
b: \(=3x^2\left(x^2-2x+1\right)=3x^2\left(x-1\right)^2\)
d: \(=y\left(y^2-2y+1\right)=y\left(y-1\right)^2\)
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến:
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
R(x) = -x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
Trước hết, ta rút gọn các đa thức:
- Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
Q(x) = (4x3- 2x3- 2x3) – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = 0 – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = – 2x + 5x2 + 1
- R(x) = - x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
R(x) = - x2 + (2x4- 3x4+ x4) + 2x – 10
R(x) = - x2 + 0 + 2x – 10
R(x) = - x2 + 2x – 10
Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến ta có:
Q(x) = 5x2 – 2x + 1
R(x) = - x2 + 2x – 10
Thực hiện phép chia:
1. (-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : ( 3x + 5)
2. ( 5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x - 8) : ( x-1)
3. ( 5x3 + 14x2 + 12x + 8 ) : (x + 2)
4. ( x4 - 2x3 + 2x -1 ) : ( x2 - 1)
5. ( 5x2 - 3x3 + 15 - 9x ) : ( 5 - 3x)
6. ( -x2 + 6x3 - 26x + 21) : ( 3 -2x )
1: Sửa đề: 3x-5
\(=\dfrac{-x^2\left(3x-5\right)-3\left(3x-5\right)}{3x-5}=-x^2-3\)
2: \(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
=5x^2+14x^2+12x+8
3: \(=\dfrac{5x^3+10x^2+4x^2+8x+4x+8}{x+2}=5x^2+4x+4\)
4: \(=\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)-2x\left(x^2-1\right)}{x^2-1}=x^2+1-2x\)
5: \(=\dfrac{x^2\left(5-3x\right)+3\left(5-3x\right)}{5-3x}=x^2+3\)
cho hai đa thức M(x)=-5x3+3x4+7-9x
N(x)=-2x4+3x-5x3-7
tính M(x)=N(x)
\(M\left(x\right)+N\left(x\right)=-5x^3+3x^4+7-9x-2x^4+3x-5x^3-7\)
\(M\left(x\right)+N\left(x\right)=x^4-10x^3-12x\)
a)(-3x2+5x2-9x+15):(-3x+5)
b)(x4-2x3+2x-1):(x2-1)
c)(5x4+9x3-2x2-4x-8):(x-1)
d)(5x3+14x2+12x+8):(x+2)
b: \(\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)-2x\left(x^2-1\right)}{x^2-1}\)
\(=x^2-2x+1\)
\(=\left(x-1\right)^2\)
c: \(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
\(=5x^3+14x^2+12x+8\)