Cho 5g hh 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị 2 tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra V khí ở đktc. Dd thu đc đem cô cạn thấy có 7,2g muối khan. Giá trị của V là:
A. 2,24l
B. 4,48l
C. 3,36l
D. 1,12l
Cho 5g muối cacbonat của kim loại hóa trị 2 tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra V khí ở đktc. Dd thu đc đem cô cạn thấy có 7,2g muối khan. Giá trị của V?
Bạn kiểm tra lại đề bài đc ko chứ mk giải mà cứ thấy sai sai
Cho 7,0 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Đáp án D
Đặt công thức của hai muối là RCO3: x mol
RCO3+ 2HCl → RCl2+ CO2+ H2O
x 2x x x mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
mmuối cacbonat+ mHCl= m muối clorua+ mCO2+ mH2O
→ 7,0 + 2x. 36,5=9,2+ 44x+18x → x= 0,2 mol→ VCO2= 0,2.22,4= 4,48 lít
giải hộ mk bài này vs
1.cho 18,6g hỗn hợp MHCO3 M2CO3 vào dd HCl dư thấy thoát ra 3,36l CO2 .tìm M
2.cho 5g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết vs dd HCl thấy thoát ra V l khí đktc.Dd thu được đem cô cạn thấy có 7,2g muối khan .tính giá trịcủa V
Hoà tan hoàn toàn 5,59 g hỗn hợp hợp 1 muối cacbonat của kim loại hóa trị 2 bằng dd HCL thấy thoát ra 1,233l khí CO2 (đktc) CÔ cạn dd sau phản ứng thì thư đ. Khối lượng muối khan là
Hoà tan hoàn toàn 4,78 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl, thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,33 gam muối khan. Giá trị của V là :
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 3,36
Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,4
B. 18,9
C. 22,8
D. 28,8
Đáp án C
nCO2=0.2 nên nHCl=0.4
=> m muối=20.6+0.4*36.5-0.2*44-0.2*18=22.8
hòa tan hoàn toàn 23.8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị 1 và một muối cacbonat của kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48l khí CO2. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
giải gấp giúp mình với
23.8g MCO3+2HCL=>CO2 +MCL2 +H2O
nCO2=0.2mol
mMCL2=mM+mCL=23.8+0.2*2*35.5-0.2*44=29.2g
nCO2=4,48/22,4=0,2mol.
gọi muối 1 là A=)ct muối :A2CO3
------------2 là B=) ct muối :BCO3.
gọi mol muối 1 là x muối 2 là y
htan=hcl ta được:
A2CO3 + 2HCL==>2ACL+CO2+H2O
x => 2x => 2x => x =>x
BCO3 + 2HCL ==> BCL2 + CO2 + H2O
y => 2y => y => y => y
ta nhận thấy mol hỗn hợp 2 muối ban đầu bằng mol khí co2 thoát ra bằng mol h2o thu được.
mà mol co2 là 0,2 mol (1) => mol hỗn hợp muối cacbobat=0,2; mol h20=0,2mol.
có mol hcl = 2x+2y=2.(x+y)=2.0,2=0,4mol
theo ĐLBTKL ta có:
mhh+ mhcl= m muối mới( cần tìm)+m CO2 +m H2O
m muối mới= 23,8+ 0,4.36,5-0,2.44-0,2.18=26g
vậy kl muối là 26g . sai thì đừng ném gạch nhau
Hòa tan 3,2g oxit kim loại hóa trị III bằng 200 gam dung dịch H2SO4 loãng. Khi thêm vào hh sau phản ứng 1 lượng CaCO3 vừa đủ thấy thoát ra 0,224lít CO2. Sau đó khô cạn dd thu đuợc 9,36gam muối khan.
A. Tìm công thức oxit
B. Nồng độ phần trăm dd H2SO4
2. Hòa tan 18,4 gam hh kim loại hóa trị II và III bang dd hcl thu đc dd A và khí B chia đôi B
a. Phần b1 đem đốt cháy thu đc 4,5 gam nuớc khô cạn dd A thu đc bao nhiêu gam muối khan
B. Phần b2 td hết với khí Clo rồi cho sản phẩm vào 200 ml dd NaO 20% d=1,12g/ml. Tính c% chat tan có trong dd sau phản ứng
c. Tìm tên kim loại biet tỉ lệ số mol là 1:1 và khoi luong mol của kim loại này nặng hơn kim loại kia là 2,4lần
Giúp minh với nhé!
1 Gọi công thức oxit của kim loại hóa trị III là A2O3,ta có các phương trình sau
A2O3+3H2SO4--->A2(SO4)3+3H2O (1)
0,02 0,06 0,02
Vì sau phản ứng (1) dung dịch còn có thể phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2=>axit H2SO4 dư,ta có phương trình
H2SO4+CaCO3--->CaSO4+CO2+H2O (2)
0,01 0,01 0,01 0,01
nCO2=0,224:22,4=0,01 mol
Khối lượng muối A2(SO4)3 sau khi cô cạn là
9,36-0,01x(40+96)=8 g
Ta thấy rằng A2O3=3,2 g,sau phản ứng tạo thành muối A2(SO4)3=8g Như vậy khối lượng tăng thêm là do 3 gốc -SO4 thay thế cho 3 nguyên tử Oxi,vậy khối lượng tăng thêm là 8-3,2 =4,8 g
nA2SO4=4,8:(96x3-16x3)=0,02 mol
=>khối lượng muối=0,02x(2xR+96x3)=8
=>R=56
R hóa trị III, có M=56=>R là Fe,công thức oxit là Fe2O3
nH2SO4=0,01+0,06=0,07 mol
mH2SO4=0,07x98=6,86g
C% dd H2SO4=(6,86:200)x100%=3,43%
2.
a/ Khí B: H2
3 Co 26.8 g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại A , B đề có hóa trị 2 tác dụng vs 1 lượng HCl dư pư thoát ra 6.72l khí CO2 (đktc)
a) tính lm muối thu được khi cô cạn dd sau pư
b) tìm kim loại A . B biết rắng tỉ lệ nA:nB =2:1 và kim loại M của A = 0.6 lần khối lượng mol của B
a)
\(ACO_3+2HCl\rightarrow ACl_2+CO_2+H_2O\)
\(BCO_3+2HCl\rightarrow BCl_2+CO_2+H_2O\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,6\left(mol\right)\\n_{H_2O}=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo ĐLBTKL: \(26,8+0,6.36,5=m_{Muối}+0,3.44+0,3.18\)
=> mMuối = 30,1 (g)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}n_A=2.n_B\\M_A=0,6.M_B\end{matrix}\right.\)
\(n_{CO_2}=n_A+n_B=0,3\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_A=0,2\\n_B=0,1\end{matrix}\right.\)
Có: 0,2.(0,6.MB + 60) + 0,1.(MB + 60) = 26,8
=> MB = 40(Ca)
=> MA = 24(Mg)