Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm có chất khí? Viết PTHH xảy ra
a) NaOH; Al; Zn; CuO
b) Fe(OH)2; Fe; MgCO3; CaO
c) Al2O3; CaCO3; K2SO3; Fe
d) BaCO3; Na2SO3; Mg; Fe
Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. N a 2 S O 3 , C a C O 3 , Zn
B. Al, MgO, KOH
C. BaO, Fe, CaC O 3
D. Zn, F e 2 O 3 , N a 2 S O 3
Chọn A
Viết phản ứng ở từng đáp án
→ Loại vì có 2 phản ứng với MgO và KOH không sinh ra khí
→ Loại vì có 2 phản ứng với BaO không sinh ra khí
→ Loại vì có phản ứng với F e 2 O 3 không sinh ra khí
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Mg + dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí hiđro.
Mg + H 2 SO 4 → Mg SO 4 + H 2
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Na 2 CO 3 + dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí CO 2
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nặng hơn không khí, nó vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Cu + H 2 SO 4 đặc nóng sinh ra khí SO 2
Cu + 2 H 2 SO 4 → Cu SO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X
A. Cu; CuO; Fe(OH)2
B. CuFeS2; Fe3O4; FeO
C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3
D. Fe; Cu2O; Fe3O4
Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X
A. Cu; CuO; Fe(OH)2
B. CuFeS2; Fe3O4; FeO
C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3
D. Fe; Cu2O; Fe3O4
Đáp án D
Đáp án A có CuO không tạo NO
Đáp án B có CuFeS2 chắc chắn tạo nhiều hơn 1 muối,
Đáp án C có Fe(OH)3 không tạo NO
cho 19,5 g Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ dẫn toàn bộ khí thoát ra36g CuO nung nóng a)viết pthh xảy ra b) tính m các chất thu đc sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
a) PTHH: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
H2 + CuO -to-> Cu + H2O
b) nH2=nZnSO4= nZn=0,3(mol)
nCuO=36/80=0,45(mol)
Ta có: 0,3/1 <0,45/1
=>H2 hết, CuO dư.
=> Sau phản ứng các chất thu được gồm có: ZnSO4, Cu và CuO(dư)
nCuO(P.ứ)=nCu=nH2=0,3(mol)
=> nCuO(dư)=0,45-0,3=0,15(mol)
mCuO(dư)=0,15.80=12(g)
mCu=0,3.64=19,2(g)
mZnSO4=0,3. 161= 48,3(g)
Chất sau có tác dụng với dung dịch NaOH không? Nếu có thì tạo ra sản phẩm hữu cơ nào
A. không có tác dụng
B. có tác dụng, tạo ra
C. có tác dụng, tạo ra
D. có tác dụng, tạo ra
Cho a mol hợp chất X (C6H8O4) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 2a mol NaOH phản ứng, thu được chất Y và ancol etylic. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được chất Z. Cho Z phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y có công thức phân tử C4H2O4Na2
B. Phân tử X chứa một nối đôi C=C
C. Z có đồng phân hình học.
D. X làm mất màu nước brom
Hòa tan hoàn toàn quặng hematit (sau khi đã loại bỏ các tạp chất trơ) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với X, xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?
A. KNO3, KI, KMnO4
B. BaCl2, KMnO4, KOH.
C. Cu, KI, khí H2S
D. khí Cl2, KOH, Cu
Chọn C.
Quặng hemantit (Fe2O3) tan trong H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X gồm Fe2(SO4)3, H2SO4.
X tác dụng với BaCl2, KOH, Cu, KI, khí H2S