Cho 16,8 g Ag(NO3) phản ứng voi 300ml dung dich BaCl2 ket tựa (du) (khối lượng riêng d= 1,33 (g/ml) tính khối lượng riêng của dung dịch muối tạo thành
cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dich H2SO4 0,5M (Biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml ), thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a, viết phương trình phản ứng
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c, tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc
Cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 0,5M(biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml) thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a,viết PTPU
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c,tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính nồng độ C% củ các chất trong dung dich thu được sau phản ứng kết thúc
: Cho 9,1 gam bột kim loại kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch CuSO4 20% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml
a) Tính khối lượng kim loại đồng được tạo thành sau phản ứng.
b) Tính thể tích dung dịch CuSO420% đã dùng
\(a)n_{Zn}=\dfrac{9,1}{65}=0,14mol\\ Zn+CuSO_4\rightarrow Cu+ZnSO_4\\ n_{Cu}=n_{CuSO_4}=n_{Zn}=0,14mol\\ m_{Cu}=0,14.64=8,96g\\ b)m_{CuSO_4}=0,14.160=22,4g\\ m_{ddCuSO_4}=\dfrac{22,4}{20\%}\cdot100\%=112g\\ V_{ddCuSO_4}=\dfrac{112}{1,12}=100ml\)
Cho 26 g Zn tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 loãng 1M (biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml) thu được ZnSO4 và khí hidro thoát ra
a,viết phương trình phản ứng xảy ra
b,tính thể tích khí hidro thoát ra
c,tính khối lượng ZnSO4 tạo thành
d, tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc
nZn=0,4mol
nH2SO4=0,5mol
PTHH: Zn+H2SO4=>ZnSO4+H2
0,4:0,5=> nH2SO4 dư theo nZn
p/ư: 0,4->0,4----->0m4---->0,4
=> VH2=0,4.22,4=8,96ml
b) mZnSO4 tạo thành : m=0,4.161=64,4g
c) ta có mđ H2SO4=1,12.500=560g
mddZnSO4=26+560-0,4.2=585,2g
=> C%(ZnSO4)=64,4:585,2.100=11%
Hòa tan 7,6 g hỗn hợp A ( gồm Mg và Al ) vào a gam dung dịch HCl 4M ( khối lượng riêng 1,215 g/ml ) vừa đủ . Sau phản ứng thu được dung dịch B ( trong đó số mol muối Nhôm gấp 2 lần số mol muối Magie ) và b lít khí đktc a)tính thành phần khối lượng hỗn hợp A b)tính a,b c)tính nồng độ phần trăm các chất tan dung dịch B
nFe = 11.2/56 = 0.2 (mol)
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
0.2____0.2_______0.2___0.2
mH2SO4 = 0.2*98 = 19.6 (g)
mdd H2SO4 = 19.6*100/10 = 196 (g)
m dd sau phản ứng = 11.2 + 196 - 0.4 = 206.8 (g)
mFeSO4 = 0.2*152 = 30.4 (g)
C% FeSO4 = 30.4/206.8 * 100% = 14.7%
Vdd H2SO4 = mdd H2SO4 / D = 196 / 1.14 = 171.9 (ml)
CM FeSO4 = 0.2 / 0.1719 = 1.16 M
nFe = 11.2/56 = 0.2 (mol)
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
0.2____0.2_______0.2___0.2
mH2SO4 = 0.2*98 = 19.6 (g)
mdd H2SO4 = 19.6*100/10 = 196 (g)
m dd sau phản ứng = 11.2 + 196 - 0.4 = 206.8 (g)
mFeSO4 = 0.2*152 = 30.4 (g)
C% FeSO4 = 30.4/206.8 * 100% = 14.7%
Vdd H2SO4 = mdd H2SO4 / D = 196 / 1.14 = 171.9 (ml)
CM FeSO4 = 0.2 / 0.1719 = 1.16 M
* Cho 16,8 g AgNO3 pư với 300ml dd BaCl2 dư( khối lượng riêng: d= 1,33g/ml). Tính khối lượng riêng của dd muối tạo thành?
Đáp án nè bạn (không đúng cho mình thông cảm):
2AgNO3+BaCl2=2AgCl+Ba(NO3)2(1)
theo (1) nAgCl=nAgNO3=16.8/170=0.099mol
mdd = 16.8+300*1.33-0.099*143.5=401.5935g
Vdd=300ml
Ddd muối=m/V=401.5935/300=1.338645g/ml
Cho 32,4g ZnO phản ứng vừa đủ với đ HCl 5% a) Tính khối lượng muối sinh ra b) Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng c) Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng, biết khối lượng riêng của dd HCl là 1,22g/ml
a) $ZnO + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2O$
Theo PTHH : $n_{ZnCl_2} = n_{ZnO} = \dfrac{32,4}{81} = 0,4(mol)$
$m_{ZnCl_2} = 0,4.136 = 54,4(gam)$
b) $n_{HCl} = 2n_{ZnO} = 0,8(mol)$
$m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,8.36,5}{5\%} = 584(gam)$
c) $V_{dd\ HCl} = \dfrac{584}{1,22} = 478,7(ml)$