Trong các chất sau chất nào điện li hoàn toàn trong nước : HgCl2 , CH2COONa , Na2S , (NH4)2CO , Hg(CN)2 , CuSO4 , NaNO3 , NaHSO4 , KHSO3 , AlCl3 , NaCl , Na2SO4 , K2CO3 , AgNO3
Có các phát biểu sau:
1. HgCl2 là muối khi tan trong nước có thể phân li hoàn toàn ra ion
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
3. Hg(CN)2 là chất điện li yếu
4. Nước là chất điện li mạnh do đó dẫn điện rất tốt
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có các phát biểu sau:
1. HgCl2 là muối khi tan trong nước có thể phân li hoàn toàn ra ion
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazo
3. Hg(CN)2 là chất điện li yếu
4. Nước là chất điện li mạnh do đó dẫn điện rất tốt
Số phát biểu đúng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
3. Hg(CN)2 là chất điện li yếu
ĐÁP ÁN A
Có các phát biểu sau:
1. HgCl2 là muối khi tan trong nước có thể phân li hoàn toàn ra ion
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
3. Hg(CN)2 là chất điện li yếu
4. Nước là chất điện li mạnh do đó dẫn điện rất tốt
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nhận biết các chất sau:
a) Na2SO3, NaCl, Na2S, AgNO3
b) K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2, Cu(NO3)2
c)CuCl2, H2SO4, Ba(NO3)2, (NH4)2S, NaSHO4
d) Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4
e) NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2
f) I2, Br2, KI, Na2S, NaCl
Cho các chất sau: H g C l 2 , H F , C 2 H 5 O H , H C l O 2 , B a ( O H ) 2 , H C l O 3 , C H 3 C O O H , B a S O 4 , H g ( C N ) 2 , F e C l 2 , N a 2 C O 3 , H I , C u B r 2 . Trong các chất trên, số chất điện li yếu là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion,
phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
Các chất điện li yếu là các axit yếu hoặc bazơ yếu.
Trong các chất trên, số chất điện li yếu là: H g C l 2 , H F , H C l O 2 , C H 3 C O O H , H g ( C N ) 2
Chú ý: Các chất như B a S O 4 là chất kết tủa (tan rất ít) nhưng những phân tử tan lại phân ly hoàn toàn nên B a S O 4 là các chất điện ly mạnh.
→ Đáp án D
a. NaCl, HCl, NaNO3, KOH
b. K2CO3, AgNO3, K2SO4 (dùng 1 hóa chất)
c. Na2S, AgNO3, KI, KCl
d. CaCl2, CaBr2, HNO3, NaOH, NaNO3
e. Các chất ở dạng bột : BaSO4, K2SO4, KCl, KNO3
Nhân biết các chất trên
a)
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
- Dùng quỳ tím thử từng mẫu:
+ Mẫu làm quỳ hóa đỏ: HCl
+ Mẫu làm quỳ hóa xanh: KOH
+ Không hiện tượng: NaCl, NaNO3
- Cho 2 mẫu còn lại tác dụng với AgNO3:
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl + AgNO3 --> NaNO3 + AgCl (kt)
+ Không hiện tượng: NaNO3
b)
- Cho lần lượt mẫu thử tác dụng với HCl:
+ Có khí thoát ra: K2CO3
K2CO3 + HCl --> KCl + H2O + CO2
+ Kết tủa trắng: AgNO3
AgNO3 + HCl --> AgCl + HNO3
+ Không hiện tượng: K2SO4
Các câu còn lại vận dụng tương tự
c. - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào các mẫu thử
+ mẫu nào xuất hiện khí mùi trứng thối là \(Na_2S\)
\(Na_2S+2HCl\rightarrow H_2S+2NaCl\)
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là \(AgNO_3\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+ không hiện tượng là \(KI,KCl\)
- Cho 2 mẫu \(KI,KCl\) tác dụng với \(Cl_2\) dư rồi dẫn sản phẩm qua hồ tinh bột
+ sản phẩm mẫu nào làm hồ tinh bột chuyển màu xanh là \(KI\)
\(2KI+Cl_2\rightarrow2KCl+I_2\)
+ không hiện tượng là \(KCl\)
d. - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Nhỏ vài giọt dung dịch \(AgNO_3\) vào các mẫu thử
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là \(CaCl_2\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa vàng là \(CaBr_2\)
\(CaBr_2+2AgNO_3\rightarrow2AgBr+Ca\left(NO_3\right)_2\)
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa đen là \(NaOH\)
\(2NaOH+2AgNO_3\rightarrow NaNO_3+Ag_2O+H_2O\)
+ không hiện tượng là \(NaNO_3,HNO_3\)
- Nhúng quỳ tím vào 2 mẫu còn lại
+ mẫu nào làm quỳ tím chuyển đỏ là \(HNO_3\)
+ không hiện tượng là \(NaNO_3\)
e. - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho nước dư vào các mẫu thử
+ mẫu nào không tan là \(BaSO_4\)
+ mẫu nào tan là \(K_2SO_4,KCl,KNO_3\)
- Nhỏ vài giọt dung dịch \(BaCl_2\) vào 3 mẫu thử còn lại
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là \(K_2SO_4\)
+ không hiện tượng là \(KCl,KNO_3\)
- Nhỏ vài giọt dung dịch \(AgNO_3\) vào 2 mẫu còn lại
+ mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là \(KCl\)
+ không hiện tượng là \(KNO_3\)
Cho các chất: NaCl, NaOH, Cu(OH)2, H2SO4, CuSO4, Na, Cu, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Đáp án A.
7.
NaCl, NaOH, H2SO4, CuSO4, Na, CuCl2, Na2SO4.
Cho các chất: NaCl, NaOH, Cu(OH)2, H2SO4, CuSO4, Na, Cu, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Đáp án : A
Các chất thỏa mãn :
NaCl ; NaOH ; H2SO4 ; CuSO4 ; Na ; CuCl2 ; Na2SO4
Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?
A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2
C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3
Loại A vì BaO là oxit
Loại C vì NaOH là bazo
Loại D vì Al2O3 là oxit
Chọn B