Hòa tan hoàn toàn 24g Fe2O3 trong 100g dd H2SO4 loãng
a)Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat thu được sau phản ứng
b)Tính C% muối sắt (III) sunfat thu được sau pứ
c)Tính C% dd H2SO4 cần dùng!
EM ĐANG CẦN GẤP NÊN MONG MỌI NGƯỜI GIẢI GIÚP VỚI Ạ 1.hòa tan hoàn toàn 21.4 g hỗn hợp mg và zn vào dd h2so4 loãng 0.01 M sau pứ thu được 1.1g h2 a, tính khối lượng mỗi kim loại b, tính khối lượng muối sunfat thu được c, tính thể tích dd h2so4 đã dùng biết axit dư 10 % so với lượng pứ 2.cho 15.75 g hỗn hợp zn và cuo vao 200 ml dd h2so4 loãng thu được 3.36 l khí và dd A a, tính khối lượng mỗi chất ban đầu b, tính khói lượng muối sunfat tạo thành
gọi số mol của Mg là a mol , Zn là b mol
=> 24a + 65b=21,4
nH2=1,1/2=0,55
Mg + H2SO4 --> MgSO4 +H2
a a mol
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 +H2
b b mol
=> a + b = 0,55
=> a=0,35 mol ,b=0,2 mol
=> mMg = 0,35 *24=8,4 g
mZn =0,2 * 65= 13 g
mMgSO4 = 0,35 * 120=42
mZnSO4=0,2*161=32,2
=>m muối = 42 + 32,2=74,2 g
n H2SO4 = 0,35 + 0,2=0,55 mol
=>VH2SO4 = 0,55 *22,4=12,32 => V H2SO4 thực =12,32+ 12,32*10%=14,652 g
câu 2
n khí =3,36/22,4=0,15 mol
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2 (1)
0,15 0,15 0,15 mol
=>mZn = 0,15 *65=9,75 g
=> mCuO=15,75-9,75=6g => nCuO=6/80=0,075 mol
CuO + H2SO4 --> CuSO4 +H2O
0,075 0,075 mol
=>mCuSO4=0,075*160=12g
(1)=> mZnSO4 = 0,15*161=24,15 g
=> m muối =12 + 24,15=36,15 g
mình sửa lại phần cuối câu 1 nhá
\(\Sigma\)nH2SO4=0,35+0,2=0,55 mol
VH2SO4=0,55/0,01=55 lít
v H2SO4 thực tế = 55+ 55*10%=60,5 lít
): Hòa tan hoàn toàn m gam sắt (III) oxit bằng dd H2SO4 loãng 19,6 % (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dd muối X. Cho toàn bộ lượng X tác dụng hết với dd BaCl2 dư thì thu được 34,95 gam kết tủa. Tính m và khối lượng dd H2SO4
Câu 8:Hòa tan 15,5g Na2O vào nước tạo thành 0,5 lít dd A.Tính CM
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 24g Fe2O3 trong 100g dd H2SO4 loãng
a) tính khối lượng muối sắt(III) sunfat thu được trong dd sau phản ứng
b) tính C% muối sắt(III) sunfat thu được trong dd sau phản ứng
c) Tính C% dd H2SO4 cần dùng
8.
Ta có nNa2O = 15,5:62 = 0,25 mol
a)
PTHH Na2O + H2O → 2NaOH
Phản ứng: 0,25 → 0,5 (mol)
500 ml = 0,5 lít
9.
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O (1)
nFe2O3=0,15(mol)
Từ 1:
nFe2(SO4)3=nFe2O3=0,15(mol)
nH2SO4=3nFe2O3=0,45(mol)
mFe2(So4)3=400.0,15=60(g)
C% dd=60\124.100%=48,4%
c;
C% dd H2SO4=0,45.98\100%=44,
Hòa tan hoàn toàn 3,61g hỗn hợp gồm ZnO, CuO, MgO và F e 2 O 3 cần 150 ml dd H 2 S O 4 0,4M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được lượng muối sunfat là:
A. 8,41 g
B. 8,14g
C. 4,18g
D. 4,81g
Tương tự bài 1, ta có:
m 4 o x i t + m H 2 S O 4 = m m u o i + m H 2 O s a n p h a m
⇔ m m u o i = m 4 o x i t + m H 2 S O 4 - m H 2 O s a n p h a m
⇔ m m u o i = 3,61+0,4.0,15.98-0,4.0,15.18
⇔ m m u o i = 8,41g
⇒ Chọn A.
Cho 11,2g sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối sắt (||) sunfat(H2SO4) và khí hiđro bay lên. a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng muối sắt (||) sunfat thu được. c/Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). d/Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng.
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Hòa tan 4g sắt(III)oxit bằng một lượng dd H2SO4 9,8% (vừa đủ)
a)Tính khối lượng chất tan H2SO4 có trong dd?
b)Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng ?
c)Tính khối lượng dd muối thu được sau phản ứng?
d)Tính nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng ?
Fe2O3 +3H2SO4----.Fe2(SO4)3 +3H2O
a) Ta có
n\(_{Fe2O3}=\frac{4}{160}=0,025\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{H2SO4}=3n_{Fe}=0,075\left(mol\right)\)
m\(_{H2SO4}=0,075.98=7,35\left(g\right)\)
b)m\(_{ddH2SO4}=\frac{7,35.100}{9,8}=75\left(g\right)\)
c) Theo pthh
n\(_{Fe2\left(SO4\right)3}=n_{Fe}=0,025\left(mol\right)\)
m\(_{Fe2\left(SO4\right)3}=0,025.400=10\left(g\right)\)
C%=\(\frac{10}{75+4}=12,66\%\)
Chúc bạn học tốt
1 Hòa tan hết 20g hỗn hợp Fe và FeO cần dùng vừa đủ 300g dd H2SO4 loãng , thu được dd X và 2,24l khí thoát ra ở đktc.Tính % khối lượng của sắt trong hõn hợp trên
Tính C% của dd H2SO4 ban đầu và C%muối trong dd X
2 Cho 8,4 gam bột sắt vào 100ml dd CuSO4 1M(D=1,08g/ml) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dd Y
Viết PTHH
Tính a và C% chất tan có trong dd Y
3Cho Ag hỗn hợp Fe,Cu có khối lượng bằng nhau vào dd H2SO4 loãng dư thu được 2,24 l khí (đktc), chất rắn ko tan đem hòa tan hết trong dd H2SO4 đậm đặc nóng thu được Vlít SO2 (đktc). Ngâm Ag hỗn hợp trên vào dd CuSO4 dư.
Tính V
Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Cho 3,56 gam hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thu 1,792 lít H2 (đkc). Khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng là? A. 9,96 gam B. 6,99 gam C. 9,69 gam D. 8,89 gam
\(BTNT\left(H\right):n_{H_2SO_4}.2=n_{H_2}.2\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,08\left(mol\right)\\ Tacó:n_{SO_4^{2-}}=n_{H_2SO_4}=0,08\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{muối}=m_{KL}+m_{SO_4^{2-}}=3,56+0,08.96=11,24\left(g\right)\)
QToxh:Al→Al3++3eQTkhử:2N+5+8e→N+12BTe:nAl.3=nN2O.8⇒nAl=2,4(mol)
hòa tan hoàn toàn m(g) kim loại Mg trong dd H2SO4 thu được dd muối magie sunfat và có 6,72 lít khí hidro (điều kiện tiêu chuẩn) thoát ra a,viết pt phản ứng b,Tính mMg và mH2so4 đã p.ư c,tín m muối thu được giúp mik với ạ
\(n_{H2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2|\)
1 1 1 1
0,3 0,3 0,3
b) \(n_{Mg}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Mg}=0,3.24=7,2\left(g\right)\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{H2SO4}=0,3.98=29,4\left(g\right)\)
c) \(n_{MgSO4}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgSO4}=0,3.120=36\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt