Hãy dùng số thập phân để ghi các số La Mã dưới đây.
1. CMXLIV
=>
2.XXXVI
=>
3.MCMXCVII
=>
4. Hãy dùng số thập phân để ghi các số La mã dưới đây:
a) CMXLIV.
b) XXXVI.
c) MCMXCVII
Hãy dùng STP để ghi các số la mã
CMXLIV
XXXVI
MCMXCVII
Để ghi các số trong hệ La Mã người ta dùng các chữ số La Mã sau :
I : 1
V : 5
X : 10
L : 50
C : 100
D : 500
M : 1000
Dựa vào những gợi ý trên hãy viết các số La Mã sau :
XXXVI ; CDXII ; MMCXX
GIÚP MÌNH VỚI NHÉ . CÀNG SỚM CÀNG TỐT
XXXVI = 36
CDXII = 16 000
MMCXX = 2120
XXXVI=36 ;CDXII=157 ; MMCXX=2120
k + kb nha
1. Dùng hai chữ số la mã I và X. Viết tập hợp tất cả các số la mã được ghi bằng cả hai chữ số Ở và X
2. Dùng hai chữ số la mã X và V hãy viết tập hợp tất cả các số la mã được ghi bằng cả hai chữ số X và V
câu 1 : A= { IX; XI; XII; XIII; XXI; XXII; XXIII; XXXI; XXXII; XXXII; XXXIII; XXXXI; XXXXII; XXXXIII}
câu 2 : B= { XV; XXV; XXXV; XXXXV}
bạn thấy đúng thì tích nha
Hãy thực hiện các phép chia sau đây:
\(3:2 = ?\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,37:25 = ?\,\,\,\,\,\,\,\,5:3 = ?\,\,\,\,\,\,1:9 = ?\)
b) Dùng kết quả trên để viết các số \(\frac{3}{2};\frac{{37}}{{25}};\frac{5}{3};\frac{1}{9}\) dưới dạng số thập phân.
a)\(3:2 = 1,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,37:25 = 1,48\,\,\,\,\,\,\,\,5:3 = 1,666...\,\,\,\,\,\,1:9 = 0,111...\)
b) \(\frac{3}{2} = 1,5;\,\,\,\,\frac{{37}}{{25}} = 1,48;\,\,\,\,\frac{5}{3} = 1,666...;\,\,\,\frac{1}{9} = 0,111...\)
Chú ý: Các phép chia không bao giờ dừng ta viết ba chữ số thập phân sau dấu phẩy và sau đó thêm dấu ba chấm phía sau.
1.Dùng 2 chữ số La Mã : I và X , hãy viết tất cả các số La Mã đc ghi bằng cả 2 chữ I và X
2.Cho 2 chữ số V và X hãy tập hợp các số có cả hai chữ V và X
3. Viết các số sau bằng số La Mã
a, 1919
b,2626
1, IX;XI;I;X
2, XV
3,
a,1919=MCMXIX
b mik ko biết
Hok tốt !!!!!!!!!!
\(1.A=\left\{IX,XI,XII,XIII,XXI,XXII,XXIII,XXXI,XXXII,XXXIII,XXXXI,XXXXII,XXXXIII\right\}\)
\(2.B=\left\{XV,XXV,XXXV,XXXXV\right\}\)
\(3.1919=MCMXIX\)
\(2626=MMDCXXIV\)
lớp 3 thôi
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: 28
+ LXXI: 71
+ LXX: 70
+ CXVI: 116
+ DCLX: 660
+ MDCL: 1650
+ IX: 9
+ XL: 40
+ XLIV: 44
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: XII
+ 24: XXIV
+ 59: LIX
+ 162: CLXII
+ 464: CDLXIV
+ 1208: DCCVII
+ 2029: MMXIX
XXVIII: 28
LXXI: 71
LXX: 70
CXVI: 116
DCLX: 660
MDCL: 1650
IX: 9
XL: 40
XLIV: 44
12: XII
24: XXIV
59: LIX
162: CLXII
464: CDLXIV
1208: MCCVIII
2029: MMXXIX
Viết giá trị tương ứng của các số La Mã trong hệ thập phân:
+ XXVIII: ......
+ LXXI: ......
+ LXX: .....
+ CXVI: ......
+ DCLX: ......
+ MDCL: .....
+ IX: .....
+ XL: ....
+ XLIV: .....
Viết các số thập phân dưới dạng số La Mã
+ 12: ....
+ 24: ...
+ 59: ....
+ 162: ...
+ 464: ...
+ 1208: ...
+ 2029: ...
+ XXVIII: 28
+ LXXI: 72
+ LXX: 60
+ CXVI: 141
+ DCLX: 660
+ MDCL: 1650
+ IX: 9
+ XL: 40
+ XLIV: 44
+ 12: XII
+ 24: XXIV
+ 59: LIX
+ 162: CLXII
+ 464: CDLXIV
+ 1208: DCCVII
+ 2029: MMXIX
Các bạn giúp mình đọc thành chữ số vá chữ những chữ số La Mã sau đây nhé !
a) Đọc các số La Mã sau đây :
XXXVI : ...
CXCIX : ...
b) Viết các số sau thành số La Mã :
57 ; 68 ; 125
a) XXXVI : 36 -> ba mươi sau
CXCIX : 219 -> hai trăm mười chín
b) 57 : LVII
68 : LXVIII
125 :CXXV
a)
XXXVI = Ba mươi sáu
CXCIX = Hai trăm hai mươi mốt