cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 3,6 gam dung dịch HCL A. Viết phương trình hóa học sảy ra B. Tính KL CHẤT DƯ C. Tính thể tích H ở điều kiện tiêu chuẩn
Mai e thi rồi giúp v ạ Cho 3,9 gam kẽm tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ a) viết phương trình hóa học b) tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. So sánh H2 và CO2 (tỉ khối) c) Tính khối lượng HCL cần dùng d) tính khối lượng muối tạo thành
\(n_{Zn}=\dfrac{3,9}{65}=0,06mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,06 0,12 0,06 0,06
\(V_{H_2}=0,06\cdot22,4=1,344l\)
\(d_{H_2}\)/CO2=\(\dfrac{M_{H_2}}{M_{CO_2}}=\dfrac{2}{44}=\dfrac{1}{22}\)
\(m_{HCl}=0,12\cdot36,5=4,38g\)
\(m_{ZnCl_2}=0,06\cdot136=8,16g\)
a) Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
b) nZn = 3,9:65= 0,06 ( mol)
theo pt , nH2 =nZn= 0,06 (mol)
=> VH2(ĐKTC) = 0,06.22,4=1,344(l)
H2/CO2 = MH2/MCO2 =2/44=1/22
c) theo pt nHCl = 2nZn = 2.0,06=0,12(mol)
=> mHCl= 0,12 . 36,5=4,38(g)
d) theo pt , nZnCl2= nZn = 0,06(mol)
=> m ZnCl2 = 0,06.136=8,16 (g)
Cho 8,4 gam sắt (Fe) tác dụng với dung dịch chứa 14,6 gam axit clohiđric(HCL)
a, Viết Phương Trình Hóa học
b, Chất nào còn dư sau phan ung? khoi luong Dư bao nhiêu gam
c, Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn d,tinh the tich khi hidro sinh ra [dktc]
mFe= 8,4/56= 0,15 mol
m HCl = 14,6/36,5=0,4 mol
PTHH: Fe +2HCl →FeCl2 +H2
Bđ: 0,15 0,4 0 0 mol
Pứ: o,15→0,3 0,15 0,15 mol
Sau pứ:0 0,1 0,15 0,15 mol
a. HCl dư: m =0,1.36,5=3,65 g
b. m FeCl2 = 0,15.127=19,05 g
c. m H2 = 0,15.2= 0,3 g
V H2= 0,15.22,4=3,36 (l)
Để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm người ta dùng 13g kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl a) Viết phương trình hoá học sảy ra b)Tính thể tích hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn c)Nếu cho toàn bộ lượng khí hiđro ở trên khử 0,3 mol CuO ,tính lượng đồng kim loại sinh ra
a.b.
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,2 ( mol )
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
c.
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,3 > 0,2 ( mol )
0,2 0,2 ( mol )
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8g\)
Câu 4: (2,25đ): Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl a, Viết phương trình hóa học b, Tính thể tích Hiđrô sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn ? c, Tinh nồng độ mol dung dịch a xít đã dùng? ( Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể Fe = 56 H = 1 CI =35,5)
a) $Fe +2HCl \to FeCl_2 + H_2$
b) $n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{5,6}{56} = 0,1(mol)$
$V_{H_2} = 0,1.24,79 = 2,479(lít)$
c) $n_{HCl} = 2n_{Fe} = 0,2(mol)$
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,2}{0,1} = 2M$
Cho 8,4g tác dụng với 7,3g HCl tạo thành FeCl2 và giải phóng hiđro a, viết chương trình hóa học sảy ra b, chất nào còn dư ? Còn dư bao nhiêu g c, tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho 13 gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCL
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính thể tích H2 ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Nếu dùng toàn bộ lượng H2 bay ra ở trên đem khử 24 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu
Mọi người giúp mik vs
a) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,2------------------->0,2
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
c) \(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{1}>\dfrac{0,2}{1}\) => CuO dư, H2 hết
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,2<--0,2
=> mCuO(Dư) = (0,3 - 0,2).80 = 8 (g)
Cho 9,75 5 gam gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohydric viết phương trình hóa học? Tính thể tích khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn thu được Sau phản ứng và khối lượng axit clohidric cần dùng
\(n_{Zn}=\dfrac{9.75}{65}=0.15\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(0.15.....0.3...................0.15\)
\(V_{H_2}=0.15\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)
\(m_{HCl}=0.3\cdot36.5=10.95\left(g\right)\)
8/ Cho 19,5 gam kẽm tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HCl
a. Viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.?
`a)PTHH:`
`Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2`
`0,3` `0,3` `(mol)`
`n_[Zn]=[19,5]/65=0,3(mol)`
`b)V_[H_2]=0,3.22,4=6,72(l)`
Cho 6,5 gam kẽm tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric a viết phương trình hóa học b tính khối lượng axit trong phản ứng b Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn
`a)PTHH:`
`Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2`
`0,1` `0,2` `0,1` `0,1` `(mol)`
`n_[Zn]=[6,5]/65=0,1(mol)`
`b)m_[HCl]=0,2.36,5=7,3(g)`
`c)`
`@m_[ZnCl_2]=0,1.136=13,6(g)`
`@V_[H_2]=0,1.22,4=2,24(l)`