Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hmyy17472
Xem chi tiết
hnamyuh
1 tháng 8 2021 lúc 14:55

a)

Axit, bazo tương ứng lần lượt là : 

$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$

b)

Tác dụng với nước : 

$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$

b)

$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4  + 3H_2O$

$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$

$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$

$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$

$BaO + H_2SO_4  \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

$CuO  + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$

Thúy Diệu
Xem chi tiết
hnamyuh
18 tháng 4 2021 lúc 16:46

Oxit tác dụng với nước : \(CaO,Na_2O,SO_3,P_2O_5,K_2O,SO_2,N_2O_5,CO_2,BaO\)

Phương trình hóa học :

\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ CO_2 + H_2O \leftrightharpoons H_2CO_3\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\)

Tuấn
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
23 tháng 8 2021 lúc 10:34

Bài 1:

a) K2O: Kali oxit (Oxit bazo)

CaO: Canxi oxit (Oxit bazo)

SO2: lưu huỳnh đioxit (oxit axit)

CuO: Đồng (II) oxit (oxit bazo)

CO: cacbon oxit (oxit trung tính)

FeO: sắt (II) oxit (oxit bazo)

Al2O3 : nhôm oxit (oxit lưỡng tính)

Fe2O3: sắt (III) oxit (oxit bazo)

SO3: lưu huỳnh trioxit (oxit axit)

P2O5: điphotpho pentaoxit (oxit axit)

b) Những oxit td H2O: K2O, CaO, SO2, SO3, P2O5

P2O5 + 3 H2O ->2  H3PO4

K2O + H2O -> 2 KOH

SO3 + H2O ->  H2SO4

CaO + H2O -> Ca(OH)2

SO2 +  H2O \(⇌\)  H2SO3

c) Những oxit td với  HCl:  CuO, FeO, Fe2O3, Al2O3.

PTHH: FeO +2 HCl -> FeCl2 + H2O

CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2P

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 +3 H2O

Al2O3 + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3  H2O

d) Những oxit tác dụng được với dd NaOH: Al2O3, P2O5, SO3, SO2

Al2O3 + 2 NaOH -> 2 NaAlO2 + H2O

SO3 + 2 NaOH -> Na2SO4 + H2O

SO3 + NaOH -> NaHSO4 

SO2 + NaOH -> NaHSO3

2 NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O

P2O5 + 6 NaOH -> 2 Na3PO4 + 3 H2O

 

 

phamlongthuy
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
20 tháng 3 2022 lúc 0:36
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit

 

NGo HOANG 2
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
7 tháng 3 2023 lúc 22:15

- các oxit bazo là

FeO: sắt (II) oxit

Na2O: Natri oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

K2O: kali oxit

- các oxit axit là

NO2: nito dioxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon dioxit

SiO2: Silic dioxit

Lê Ng Hải Anh
7 tháng 3 2023 lúc 22:18

FeO - oxit bazo - Sắt (II) oxit

Na2O - oxit bazo - Natri oxit

Fe2O3 - oxit bazo - Sắt (III) oxit

NO2 - oxit axit - Nito đioxit

P2O5 - oxit axit - Điphotpho pentaoxit

K2O - oxit bazo - Kali oxit

SO3 - oxit axit - Lưu huỳnh trioxit

CO2 - oxit axit - Cacbon đioxit

SiO2 - oxit axit - Silic đioxit

Cihce
7 tháng 3 2023 lúc 22:19

*Phân loại:

- Oxide base: \(FeO;Na_2O;Fe_2O_3;K_2O;SiO_2.\)

- Oxide acid: \(NO_2;P_2O_5;SO_3;CO_2.\) 

*Gọi tên:

- Oxide base:

+ FeO: Iron (II) oxide.

+ Na2O: Sodium oxide.

+ Fe2O3: Iron (III) oxide.

+ K2O: Potassium oxide.

+ SiO2: Silicon oxide.

- Oxide acid:

+ NO2: Nitrogen dioxide.

+ P2O5: Diphosphorus pentoxide.

+ SO3: Sulfur trioxide.

+ CO2: Carbon dioxide. 

Hoang Minh
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
17 tháng 3 2023 lúc 21:53

các oxit bazo

`FeO`: sắt (II) oxit

`Na_2 O` ; : natri oxit

`Fe_2 O_3` : sắt (III) oxit

`K_2 O` : kali oxit

các oxit axit

`NO_2` : nito dioxit

`P_2 O_5` : diphotpho pentaoxit

`SO_3`: Lưu huỳnh trioxit

`CO_2` : Cacbon dioxit

`SiO_2` : silic dioxit

⭐Hannie⭐
17 tháng 3 2023 lúc 21:57

FeO : oxit bazo -> sắt II oxit

Na2O : oxit bazo-> natri oxit

Fe2O3: oxit bazo-> sắt III oxit

NO2: oxit axit-> nito đioxit

P2O5: oxit axit-> điphophopentaoxit

K2O: oxit bazo-> kalioxit

SO3:  oxit axit ->lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit-> Cacbonđioxit

SiO2:oxit axit-> silic đioxit

 

Nguyên Khôi
Xem chi tiết
Thảo Phương
31 tháng 8 2021 lúc 18:40

Câu 1: Có các oxit sau: CaO, K2O, CO,Fe2O3, P2O5, SO3, N2O5, SiO2.Oxit nào có thể tác dụng được với :

a.Nước :CaO, K2O, P2O5, SO3, N2O5

b.Axit sunfuric: CaO, K2O,Fe2O3                

c.Kali hidroxit: P2O5, SO3, N2O5,SiO2

hép mi, bờ lít ;-;
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
13 tháng 3 2022 lúc 9:36

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

MgO: oxit bazơ: magie oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

Tree Sugar
Xem chi tiết
Đức Hiếu
1 tháng 3 2021 lúc 19:27

a, Oxit là $NO;K_2O;MgO;CO_2;SO_3;CuO;Fe_3O_4;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2;Fe_2O_3$

b, Oxit axit là $CO_2;SO_3;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2$

Có tên lần lượt là cacbon dioxit; lưu huỳnh trioxit; diphotpho pentaoxit; mangan(VII) oxit; silic dioxit

c, Oxit bazo là $K_2O;MgO;CuO;Fe_3O_4;Fe_2O_3$

Có tên lần lượt là kali oxit; magie oxit; đồng(II) oxit; sắt từ oxit; sắt(III) oxit

NLT MInh
1 tháng 3 2021 lúc 19:32

a) Oxit : NO, K2O, MgO, CO2, SO2, CuO, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.

b) Oxit axit : NO : nitơ oxit 

                     CO2 cacbon đioxit

                     SOlưu huỳnh đioxit

                     P2O5 điphotpho pentaoxit

                     SiOSilic đioxit

NLT MInh
1 tháng 3 2021 lúc 19:39

c)Oxit bazo K2O Kali oxit

                  MgO Magie oxit

                  CuO Đồng (II) Oxit

                  Fe3O4 Sắt( II,III) Oxit

                  Mn2OMangan (VII) Oxit

                  Fe2O3: Sắt(III) Oxit