Tính giá trị biểu thức
x2+6x+9 với x =99t
Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức x2 - 6x + 13?
A. x < 3/2
B. x > 3/2
C. x ≤ 3/2
D. x ≥ 3/2
Cho biểu thức A =x/x+3 - -6x/x2-9 +2/x-3 ; B=x2
+5x+6
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Phân tích đa thức B thành nhân tử
c) Rút gọn biểu thức A.
d) Tính giá trị của A khi x = 37.
a) -ĐKXĐ của A:
x+3≠0 ⇔x≠-3.
x2-9≠0 ⇔(x-3)(x+3)≠0 ⇔x-3≠0 hay x+3≠0⇔x≠3 hay x≠-3.
x-3≠0 ⇔x≠3.
b) B=x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+2)(x+3)
c) A=\(\dfrac{x}{x+3}-\dfrac{6x}{x^2-9}+\dfrac{2}{x-3}\)=\(\dfrac{x\left(x-3\right)+2\left(x+3\right)-6x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)=\(\dfrac{x^2-3x+2x+6-6x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)=\(\dfrac{x^2-7x+6}{x^2-9}\)
d)- Vì x=37 thỏa mãn ĐKXĐ của A và A=\(\dfrac{x^2-7x+6}{x^2-9}\)nên:
A=\(\dfrac{37^2-7.37+6}{37^2-9}=\dfrac{279}{340}\)
CMR giá trị của các biểu thức sau không âm với mọi giá trị của biến x: E = x2 + 6x + 11 F = x2 – x + 1 G = x2 + x + 1
\(E=x^2+6x+11\)
\(=x^2+6x+9+2\)
\(=\left(x+3\right)^2+2>0\forall x\)
\(F=x^2-x+1\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\forall x\)
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
B = (3 - x)( x 2 + 3x + 9) - ( x + 2 ) 3 + 2(x + 2)(4 - 2x + x 2 ) + 6x(x + 2)
x3- 6x +9/x2-3x
a, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đc xác định
b,Rút gọn phân thức
c,Tính giá trị của phân thức khi x=5
giúp với mn ơi mk cần gấp
a ĐKXĐ: x<>0; x<>3
b: Sửa đề; x^2-6x+9/x^2-3x
\(A=\dfrac{\left(x-3\right)^2}{x\left(x-3\right)}=\dfrac{x-3}{x}\)
c: Khi x=5 thì \(A=\dfrac{5-3}{5}=\dfrac{2}{5}\)
Tính giá trị biểu thức
M=(x+3)(x2-3x+9)-(3-2x)(4x2+6x+9) tại x = 20
N=(x-2y)(x2+2xy+4y2)+16y3 biết x+2y=0
\(M=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)-\left(3-2x\right)\left(4x^2+6x+9\right)\)
\(M=\left(x^3+3^3\right)-\left[3^3-\left(2x\right)^3\right]\)
\(M=x^3+27-27+8x^3\)
\(M=9x^3\)
Thay x=20 vào M ta có:
\(M=9\cdot20^3=72000\)
Vậy: ...
\(N=\left(x-2y\right)\left(x^2+2xy+4y^2\right)+16y^3\)
\(N=x^3-\left(2y\right)^3+16y^3\)
\(N=x^3-8y^3+16y^3\)
\(N=x^3+8y^3\)
\(N=\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
Thay \(x+2y=0\) vào N ta có:
\(N=0\cdot\left(x^2-2xy+4y^2\right)=0\)
Vậy: ...
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f x = x 2 - 6 x với x ∈ ℝ .
A. -9
B. -6
C. 0
D. 3
Ta có x 2 - 6 x = x - 3 2 - 9 ≥ - 9 với mọi x.
x 2 - 6 x = - 9 ⇔ x - 3 = 0 ⇔ x = 3 ⇔ x = ± 3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x ∈ ℝ là - 9 , đạt được khi x = ± 3 .
a)Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
A = 25x2 - 10x + 11
B = (x - 3)2 + (11 - x)2
C = (x + 1)(x - 2)(x - 3)(x - 6)
b) Tìm giá trị lớn nhất của các các biểu thức sau:
D = 10x - 25x2 - 11
E = 19 - 6x - 9 x2
F = 2x - x2
c) Cho x và y thỏa mãn: x2 + 2xy + 6x + 2y2 + 8 = 0
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + 2024
\(a,\\ A=25x^2-10x+11\\ =\left(5x\right)^2-2.5x.1+1^2+10\\ =\left(5x+1\right)^2+10\ge10\forall x\in R\\ Vậy:min_A=10.khi.5x+1=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{5}\\ B=\left(x-3\right)^2+\left(11-x\right)^2\\ =\left(x^2-6x+9\right)+\left(121-22x+x^2\right)\\ =x^2+x^2-6x-22x+9+121=2x^2-28x+130\\ =2\left(x^2-14x+49\right)+32\\ =2\left(x-7\right)^2+32\\ Vì:2\left(x-7\right)^2\ge0\forall x\in R\\ Nên:2\left(x-7\right)^2+32\ge32\forall x\in R\\ Vậy:min_B=32.khi.\left(x-7\right)=0\Leftrightarrow x=7\\Tương.tự.cho.biểu.thức.C\)
b:
\(D=-25x^2+10x-1-10\)
\(=-\left(25x^2-10x+1\right)-10\)
\(=-\left(5x-1\right)^2-10< =-10\)
Dấu = xảy ra khi x=1/5
\(E=-9x^2-6x-1+20\)
\(=-\left(9x^2+6x+1\right)+20\)
\(=-\left(3x+1\right)^2+20< =20\)
Dấu = xảy ra khi x=-1/3
\(F=-x^2+2x-1+1\)
\(=-\left(x^2-2x+1\right)+1=-\left(x-1\right)^2+1< =1\)
Dấu = xảy ra khi x=1
Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 – 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3.
- Thay x = 3 vào biểu thức P(x) ta được:
P(3) = 32 – 6.3 + 9 = 9 - 18 + 9 = 0
Vậy P(3) = 0.
- Thay x = – 3 vào biểu thức P(x) ta được:
P(– 3) = (– 3)2 – 6.(–3) + 9 = 9 + 18 + 9 = 36
Vậy P(-3) = 36.