Viết biẻu thức sau dưới dạng bình phương (lập phương) của 1 tổng (hiệu):
y3 +3y +3y2 +11
1+6x + 12x2 + 8x3
Viết các đa thức sau thành lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu.
a) x3-3x2+3x-1
b) -8x3+12x2-6x+1
c)x3-3xy(x-y)-y3
a: =(x-1)^3
b: =(-2x+1)^3
c: =x^3-3x^2y+3xy^2-y^3
=(x-y)^3
1. Khai triển bằng hằng đẳng thức
A=8x3-12x2y+12xy2-y3+12x2-12xy+3y2+6x-3y+11 với 2x-y=9
A= 8x3 - 12x2y + 12xy2 - y3 + 12x2 - 12xy + 3y2 + 6x - 3y + 11
Ta có:
8x3 - 12x2y + 12xy2 - y3 = (2x - y)3 = 93 = 729
12x2 - 12xy + 3y2 = 4x2 - 4xy + y2 + 8x2 - 8xy + 2y2
= (2x - y)2 + 2 (4x2 - 4xy + y2)
= (2x - y)2 + 2(2x - y)2
= 92 + 2.92
= 243
6x - 3y = 3(2x - y) = 3.9 = 27
Vậy A= 8x3 - 12x2y + 12xy2 - y3 + 12x2 - 12xy + 3y2 + 6x - 3y + 11 = 729 + 243 + 27 =999
Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 + 12 x 2 – 12 x y + 3 y 2 + 6 x – 3 y + 11 bằng
A. A = 1001
B. A = 1000
C. A = 1010
D. A = 990
Ta có
A = 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 + 12 x 2 – 12 x y + 3 y 2 + 6 x – 3 y + 11 = ( 2 x ) 3 – 3 . ( 2 x ) 2 . y + 3 . 2 x . y - y 3 + 3 ( 4 x 2 – 4 x y + y 2 ) + 3 ( 2 x – y ) + 11 = ( 2 x – y ) 3 + 3 ( 2 x – y ) 2 + 3 ( 2 x – y ) + 1 + 10 = ( 2 x – y + 1 ) 3 + 10
Thay 2x – y = 9 vào A = ( 2 x – y + 1 ) 3 + 10 ta được
A = ( 9 + 1 ) 3 + 10 = 1010
Vậy A = 1010
Đáp án cần chọn là: C
G=3(x2+y2)-(x3+y3)+1 biết x+y=2
H=8x3-12x2y+16xy2-y3+12x2-12xy+3y2+6x-3y+11 với 2x-y=9
Tính bằng hằng đẳng thức
Để tính bằng hằng đẳng thức, ta sẽ thay thế giá trị của x + y và 2x - y vào biểu thức G và H. Thay x + y = 2 vào biểu thức G: G = 3(x^2 + y^2) - (x^3 + y^3) + 1 = 3(2^2) - (2^3) + 1 = 12 - 8 + 1 = 5 Thay 2x - y =9 vào biểu thức
H: H =8x^3-12x^2y+16xy^2-y^3+12x^2-12xy+3y^2+6x-3y+11 =8(9)^{33}-12(9)^{22}+(16)(9)(9)^22-(9)^33+(12)(9)^22-(12)(9)(9)+(32)+(81)-(27)+11 =(58320)-(11664)+(1296)-(729)+(10368)-(972)+81+54-27+11 =(58320)-(11664)+(1296)-(729)+(10368)-(972)+81+54-27+11 =(58720) Vậy kết quả là G=5 và H=58720.
Viết biểu thức 8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 dưới dạng lập phương của một hiệu
A. ( 2 x – y ) 3
B. ( x – 2 y ) 3
C. ( 4 x – y ) 3
D. ( 2 x + y ) 3
Ta có
8 x 3 – 12 x 2 y + 6 x y 2 – y 3 = ( 2 x ) 3 – 3 . ( 2 x ) 2 y + 3 . 2 x . y 2 – y 3 = ( 2 x – y ) 3
Đáp án cần chọn là: A
cho 2x−y=92x−y=9 tính giá trị của biểu thức
P=8x3−12x2y+6xy2−y3+12x2+3y2+6x−3y+11
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x2 – 6x + 1.
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1.
Hãy tìm một đề bài tương tự.
a) 9x2 – 6x + 1
= (3x)2 – 2.3x.1 + 12
= (3x – 1)2 (Áp dụng hằng đẳng thức (2) với A = 3x; B = 1)
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
= (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12
= [(2x + 3y) +1]2 (Áp dụng hằng đẳng thức (1) với A = 2x + 3y ; B = 1)
= (2x + 3y + 1)2
c) Đề bài tương tự:
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu :
4x2 – 12x + 9
(2a + b)2 – 4.(2a + b) + 4.
Viết các đa thức A và B dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(1 Point)
A=9x2 -6X+1 B=(2X+3Y)2+(2X+3Y)+1
\(A=9x^2-6x+1\)
\(=\left(3x\right)^2-2.3x.1+1^2\)
\(=\left(3x-1\right)^2\)
\(B=\)\(\left(2x+3y\right)^2+\left(2x+3y\right)+1\)
\(=\left[\left(2x+3y\right)^2+2.\left(2x+3y\right).\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\right]+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(2x+3y+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\)
A=9x^2−6x+1
=(3x)^2−2.3x.1+1^2
=(3x−1)^2
B=(2x+3y)^2+(2x+3y)+1(2x+3y)2+(2x+3y)+1
=(2x+3y+1/2)^2+3/4
B = \(\left(2x+3y\right)^2+\left(2x+3y\right)+1\)
B = (2x + 3y + 1)(2x + 3y) + 1
Viết các đa thức A và B dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(1 Point)
A=9x2 -6X+1 B=(2X+3Y)2+(2X+3Y)+1
A=9x^2−6x+1
=(3x)^2−2.3x.1+1^2
=(3x−1)^2
B=(2x+3y)^2+(2x+3y)+1(2x+3y)2+(2x+3y)+1
=(2x+3y+1/2)^2+3/4