1 phân tử ARN có số ribonucleotit từng loại như sau:U=150, G=360, A=75,X=165
a) tính tỉ lệ % từng loại ribonucleotit của ARN
b)số liên kết hóa trị của ARN là bn?
c)tính số nu từng loại của gen đã tổng hợp nên ARN đó.
Bốn loại ribonu A,U,G,X của một phân tử ARN lần lượt theo tỉ lệ 2:4:3:6. Số liên kết hóa trị của ARN là 2999. a) Tìm chiều dài của ARN b) Tính số ribonu từng loại của ARN c) Gen thứ 2 có chiều dài và tỉ lệ từng loại nu bằng chiều dài và tỉ lệ từng loại nu của gen đã tổng hợp ARN nói trên. ARN được tổng hợp từ gen thứ 2 này có A=1/4T, X=1/3G của gen. Tính số lượng từng loại ribonu của ARN được tổng hợp từ gen thứ 2.
Một phân tử ARN có số ribonu từng loại như sau: U=150; G=360; X=165; A=75
a. Tính tỉ lệ phần trăm từng loại ribonu của ARN
b.Tính số liên kết hóa trị của phân tử ARN đó
c. Tính số nu từng loại của gen đã tổng hợp nên ARN nói trên
giúp mình với
a.Tổng số ribônuclêôtit của phân tử ARN đó là:
Có: A+U+G+X =150+360+75+165 =750 (ribônu)
U = \(\dfrac{150}{750}\)x100% = 20%
G = \(\dfrac{360}{750}\)x100% = 48%
A = \(\dfrac{75}{750}\)x100% = 10%
X = \(\dfrac{165}{750}\)x100% = 22%
mN = mA + mU + mG + mX = 75 + 150 + 360 + 165 = 750 (nu)
a/ Tỉ lệ %
%mA = \(\dfrac{75.100}{750}\) = 10%
%mU = \(\dfrac{150.100}{750}\) = 20%
%mG = \(\dfrac{360.100}{750}\) = 48%
%mX = \(\dfrac{165.100}{750}\) = 22%
b/ Số liên kết hóa trị:
HT = mN - 1 = 750 - 1 = 749 (liên kết)
c/ Số nu của gen
A = T = mA + mU = 75 + 150 = 225 (nu)
G = X = mG + mX = 360 + 165 = 525 9nu)
a,Ta có: rA+rU+rG+rX=100%
rA:rU:rG:rX=1:2:3:4=>%rA=10%;%rU=20%;%rG=30%;%rX=40%
=>%A=%T=(%rA+%rU):2=15%
=>%G=%X=(%rG+%rX):2=35%
b,A=T=15%*2700=405(Nu)
G=X=35%*2700=945(Nu)
=>lk H2=2A+3G=3645LK
c,rN=2700:2=1350(Nu)
rA=10%rN=135(Nu)
rU=20%rN=270(Nu)
rG=30%rN=405(Nu)
rX=40%rN=540(Nu)
2A + 3G = 2700
A/G = (1+2) / (3 + 4) = 3/7
-> A = T = 300 nu, G = X = 700 nu
a.
N = 2A + 3G = 2000 nu
%A = %T = 15%
%G = %X = 35%
b.
L = (2000 : 2) . 3,4 = 340 Ao
c.
rA = 100
rU = 200
rG = 300
rX = 400
một phân tử mARN gồm 7 loại bộ mã sao với số lượng từng loại như sau: 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX,60 bộ XXA, 68 bộ GXG,150 bộ AUU, 180 bộ GXA
a) tính chiều dài của ARN
b) tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit của ARN
c) gen đã tổng hợp ARN nói trên chứa từng loại nucleotit là bao nhiêu? mạch gốc của nó gồm những loại bộ ba nào, tỉ lệ % mỗi loại?
a) chiều dài của phân tử là
(1+1+40+60+68+150+180)*3*3.4= 5100 A
b) A= 1+ 40*1+ 60*1+ 150+180= 431 nu
U= 1+1+ 150*2 = 302 nu
G= 1*2+ 1+ 68*2+ 180=319 nu
X= 40*2+ 60*2+68 +180= 448 nu
c) A=T= 431+ 302= 733 nu
G=X= 319+ 448= 767 nu
một gen dài 0,306 micromet có hiệu số giữa G với loại nu khác bằng 10% số nu của gen . Mạch thứ nhất của gen có A=270 và G = 20% số nu của mạch . Qúa trình tổng hợp ARN của gen cần được môi trường cung cấp 360 ribonucleotit loại U.
a,tính % số lượng từng loại nu của gen và của từng mạch đơn
b,xác định số ribonucleotit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp ARN của gen
a. + Số nu của gen là: (3060 : 3.4) x 2 = 1800 nu = 2 ( A + G) (1)
+ Vì số nu loại G = X nên hiệu số của G - A = 10% . 1800 = 180 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = T = 360 nu; G = X = 540 nu
+ %A = %T = 20%; %G = %X = 30%
+ Mạch 1 của gen có
A1 = 270 nu = T2
T1 = A2 = A - A1 = 90 nu
G1 = X2 = 20% . 900 = 180 nu
X1 = G2 = G - G1 = 360 nu
(% số nu từng loại ở mỗi mạch em tự tính nha!)
b. Gọi k là số lần phiên mã của gen
+ Giả sử mạch 1 là mạch gốc dùng tổng hợp ARN
Ta có Umt = A1 . k = 360 Suy ra k = lẻ
+ Giả sử mạch 2 là mạch gốc dùng tổng hợp ARN
Umt = A2 . k = 360 suy ra k = 4
+ Vậy gen phiên mã 4 lần
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã là:
Amt = T2 . k = 270 . 4 = 1080 ribonu
Gmt = X2 . k
Xmt = G2 . k
chiều dài của 1 phân tử ARN là 4080 Ao trong đó G=A+X gen tổng hợp ARN này có hiệu số giữa G và 1 loại nu khác là 15% mạch gốc của gen có G=25%
a.tìm số lượng nu của gen
b.tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
c.tính tỉ lệ % và số lượng từng loại riboo nucleotit của ARN
mARN có chiều dài =4080Ao à Số nu của mARN = 4080/3,4=1200 nu.
Số nu của gen tổng hợp ra mARN này = 2*1200=2400 nu.
Mạch gốc của gen có G=25%=0,25*1200=300 nu.
à Xm= G mạch gốc = 300 nu.
Gen có G gen – A gen = 15%; G gen + A gen = 50%
à G gen = 32,5% = 0,325*2400= 780 nu;
A gen = 50% - 32,5% = 17,5% = 0,175*2400 = 420 nu.
Gm+Xm=G gen à Gm= G gen –Xm= 780 - 300 = 480 nu.
Theo bài ra ta có: Gm= Am + Xm à Am = Gm - Xm = 480 - 300=180 nu.
Mà: Am + Xm + Gm + Um = 1200 à Um = 1200 – 180 – 300 - 480=240 nu.
Đáp số:
a. Số lượng nucleotit của gen = 2400 nu.
b. Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen:
A gen = T gen = 17,5% = 420 nu.
G gen = X gen = 32,5% = 780 nu.
c. Số lượng và tỉ lệ từng loại ribonucleotit của mARN do gen tổng hợp:
Am = 180 nu. %Am = 180/1200 = 15%.
Um = 240 nu. %Um = 240/1200 =20%.
Gm = 480 nu. %Gm = 480/1200 =40%.
Xm = 300 nu. %Xm = 300/1200 =25%.
Chieu dai của ARN và chiều dài của gen tổng hợp nó là không tương đương nhau vì ARN chỉ được tổng hợp dựa trên trình tự nu trong vùng mã hóa của gen. Đó là chưa kể hiện tượng cắt intron sau phiên mã nữa ... Do đó, dạng bài tạp này cho dữ kiện chưa hợp lý
Một gen có tổng số hai loại nucleotit bằng 40% tổng số nu của gen. số liên kết hiđrô là 3900. gen đó phiên mã được một phân tử ARN có 10% ugaxin và 20% guanin. mARN dịch mã cần 2988 axit amin để thực hiện chức năng biết rằng mỗi phân tử prôtêin được tổng hợp chứa không quá 498 axit amin.
1. tính số lượng từng loại nu của gen
2. tính số lượng từng loại ribonucleotit của ARN được tổng hợp từ gen nói trên
3. tính số lần dịch mã
1) Trong gen ta luôn có: %A + %G = 50%
=> Từ đề bài: %A + %T = 40%
<=> %A = %T = 20% = 0,2N
=> %G = 30% = 0,3N
Lại có: 2A + 3G = H = 3900
<=> 0,4N + 0,9N = 3900
<=> N = 3000
Số nu từng loại của gen:
A = T = 20% = 600
G = X = 900
2) Tổng số ribonu trên mARN: rN = 1500 (nu)
Số lượng từng loại ribonu:
U(m) = 150
G(m) = 300
Lại có: A = U(m) + A(m) => A(m) = A - U(m) = 450
Tương tự: X(m) = X - G(m) = 600 (nu)
3) Số a.a trên Protein: [(1500/3) - 2] = 498 (a.a) (thỏa)
=> Số lần dịch mã: 2988/498 = 6 (lần)
1) Trong gen ta luôn có: %A + %G = 50%
=> Từ đề bài: %A + %T = 40%
<=> %A = %T = 20% = 0,2N
=> %G = 30% = 0,3N
Lại có: 2A + 3G = H = 3900
<=> 0,4N + 0,9N = 3900
<=> N = 3000
Số nu từng loại của gen:
A = T = 20% = 600
G = X = 900.
2) Tổng số ribonu trên mARN: rN = 1500 (nu)
Số lượng từng loại ribonu:
U(m) = 150
G(m) = 300
Lại có: A = U(m) + A(m) => A(m) = A - U(m) = 450
Tương tự: X(m) = X - G(m) = 600 (nu).
3) Số a.a trên Protein: [(1500/3) - 2] = 498 (a.a) (thỏa)
=> Số lần dịch mã: 2988/498 = 6 (lần).
các loại nu trên 1 phân tử ARN phân bố theo tit lệ như sau A=2U, G=3X. gen tổng hợp có chiều dài 0,51 micromet, mạch thứ nhất nó có T=40%, mạch thứ 2 của nó có T= 20% a) tính số liên kết hóa trị Đ-P của mARN. b) tính % và số lượng của từng loại nu của gen c) tính số lượng của từng loại nu của arn Giải giúp mình với ạ, giải đc chi tiết thì càng tốt ạ :33333
Có 1 phân tử ARN có A=10%=240 Nu; G=3A; X=1/2G
a, Tính tỉ lệ % và số lượng Nu từng loại của ARN
b,tính tỉ lệ % và số lượng Nu từng loại của gen
C, tính số liên kết Đ-P của ARN