tìm tập xác định của các phân thức sau
a) 1/x b) 2/x(x-1) c) 4/5x-10 d) 2x+4/2x-4 e) x+1/x-1
tìm tập xác định của các phân thức sau
1/x; 2/x(x-1) ; 4/5x-10; 2x+4/2x-4; x+1/x-1
1/x ĐKXĐ là x khác 0;
2/x(x-1) ĐKXĐ là x khác 0;1
4/5x-10 ĐKXĐ là x=2
2x+4/2x-4 ĐKXĐ là x khác 2
x+1/x-1 ĐKXĐ là x khác 1
Rút gọn các phân thức sau:
a) \(\dfrac{5x}{10}\)
b)\(\dfrac{4xy}{2y}\) (y≠0)
c)\(\dfrac{5x-5y}{3x-3y}\) (x≠y)
d) \(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}\)(chưa có điều kiện xác định)
e) \(\dfrac{x^3-x^2+x-1}{x^2-1}\)(chưa có điều kiện xác định)
f) \(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)(chưa có điều kiện xác định)
a) \(\dfrac{5x}{10}=\dfrac{x}{2}\)
b) \(\dfrac{4xy}{2y}=2x\left(y\ne0\right)\)
c) \(\dfrac{5x-5y}{3x-3y}=\dfrac{5}{3}\left(x\ne y\right)\)
d) \(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}=x-y\left(đk:x\ne-y\right)\)
e) \(\dfrac{x^3-x^2+x-1}{x^2-1}=\dfrac{x^2+1}{x+1}\left(đk:x\ne\pm1\right)\)
f) \(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}=\dfrac{x+2}{2}\left(đk:x\ne-2\right)\)
Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê
A = {x | (2x + 1)(x 2 + x – 1)(2x 2 – 3x + 1) = 0}
B = {x | 6x 2 – 5x + 1 = 0}
C = {x | (2x + x 2 )(x 2 + x – 2)(x 2 – x – 12) = 0}
D = {x | x 2 > 2 và x < 4}
E = {x | x 2 và x > –2}
F = {x ||x | 3}
G = {x | x 2 − 9 = 0}
H = {x | (x − 1)(x 2 + 6x + 5) = 0}
I = {x | x 2 − x + 2 = 0}
J = {x | (2x − 1)(x 2 − 5x + 6) = 0}
K = {x | x = 2k với k và −3 < x < 13}
L = {x | x 2 > 4 và |x| < 10}
M = {x | x = 3k với k và −1 < k < 5}
N = {x | x 2 − 1 = 0 và x 2 − 4x + 3 = 0
Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê
A = {x | (2x + 1)(x 2 + x – 1)(2x 2 – 3x + 1) = 0}
B = {x | 6x 2 – 5x + 1 = 0}
C = {x | (2x + x 2 )(x 2 + x – 2)(x 2 – x – 12) = 0}
D = {x | x 2 > 2 và x < 4}
E = {x | x 2 và x > –2}
F = {x ||x | 3}
G = {x | x 2 − 9 = 0}
H = {x | (x − 1)(x 2 + 6x + 5) = 0}
I = {x | x 2 − x + 2 = 0}
J = {x | (2x − 1)(x 2 − 5x + 6) = 0}
K = {x | x = 2k với k và −3 < x < 13}
L = {x | x 2 > 4 và |x| < 10}
M = {x | x = 3k với k và −1 < k < 5}
N = {x | x 2 − 1 = 0 và x 2 − 4x + 3 = 0
tìm tập xác định của các phân thức sau
1/x 2/x(x-1) 4/5x-10 2x+4/2x-4 x+1/x-1
a: ĐKXĐ: x<>0
b: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;1\right\}\)
c: ĐKXĐ: x<>2
d: ĐKXĐ: x<>2
e: ĐKXĐ: x<>1
1.tìm điều kiện xác định của các bt sau
a,5x^2y/x+4 b,3x-2y/2x-1 c,5x^2/x(y-3) d,4x^3y/x^2-4y^2 e,2x+1/(5-x)(y+2)
2.rút gọn các phân thức
a,-12x^3y^2/-20x^2y^2 b,x^2+xy-x-y/x^2-xy-x+y c,7x^2-7xy/y^2-x^2 d,7x^2+14x+7/3x^2+3x e,3y-2-3xy+2x/1-3x-x^3+3x^2
f,x^10-x^8+x^6-x^4+x^2+1/x^4-1 g,x^2+7x+12/x^2+5x+6
Bài 1:
a: ĐKXĐ: \(x+4\ne0\)
=>\(x\ne-4\)
b: ĐKXĐ: \(2x-1\ne0\)
=>\(2x\ne1\)
=>\(x\ne\dfrac{1}{2}\)
c: ĐKXĐ: \(x\left(y-3\right)\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\y-3\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\y\ne3\end{matrix}\right.\)
d: ĐKXĐ: \(x^2-4y^2\ne0\)
=>\(\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\ne0\)
=>\(x\ne\pm2y\)
e: ĐKXĐ: \(\left(5-x\right)\left(y+2\right)\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne5\\y\ne-2\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
a: \(\dfrac{-12x^3y^2}{-20x^2y^2}=\dfrac{12x^3y^2}{20x^2y^2}=\dfrac{12x^3y^2:4x^2y^2}{20x^2y^2:4x^2y^2}=\dfrac{3x}{5}\)
b: \(\dfrac{x^2+xy-x-y}{x^2-xy-x+y}\)
\(=\dfrac{\left(x^2+xy\right)-\left(x+y\right)}{\left(x^2-xy\right)-\left(x-y\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)}{x\left(x-y\right)-\left(x-y\right)}=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x-1\right)}{\left(x-y\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x+y}{x-y}\)
c: \(\dfrac{7x^2-7xy}{y^2-x^2}\)
\(=\dfrac{7x\left(x-y\right)}{\left(y-x\right)\left(y+x\right)}\)
\(=\dfrac{-7x\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{-7x}{x+y}\)
d: \(\dfrac{7x^2+14x+7}{3x^2+3x}\)
\(=\dfrac{7\left(x^2+2x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{7\left(x+1\right)^2}{3x\left(x+1\right)}=\dfrac{7\left(x+1\right)}{3x}\)
e: \(\dfrac{3y-2-3xy+2x}{1-3x-x^3+3x^2}\)
\(=\dfrac{3y-2-x\left(3y-2\right)}{1-3x+3x^2-x^3}\)
\(=\dfrac{\left(3y-2\right)\left(1-x\right)}{\left(1-x\right)^3}=\dfrac{3y-2}{\left(1-x\right)^2}\)
g: \(\dfrac{x^2+7x+12}{x^2+5x+6}\)
\(=\dfrac{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}{\left(x+3\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x+4}{x+2}\)
tìm điều kiện xác định của các phương trình sau
\(a,3x^2-2x=0\) \(b,\dfrac{1}{x-1}=3\)
\(c,\dfrac{2}{x-1}=\dfrac{x}{2x-4}\) \(d,\dfrac{2x}{x^2-9}=\dfrac{1}{x+3}\)
\(e,2x=\dfrac{1}{x^2-2x+1}\) \(f,\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{2x}{x^2-5x+6}\)
giúp mik với , mik cần gấp
a)\(x\in R\)
b)\(x\ne1\)
c) \(x\notin\left\{1;2\right\}\)
d) \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
e) \(x\ne1\)
f) \(x\notin\left\{2;3\right\}\)
a) x∈R
b) x≠1
c) x∉{1;2}
d) x∉{3;−3}
e) x≠1
f) x∉{2;3}
Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của các phân thức sau có giá trị nguyên:
A=2x^3+x^2+2x+4/2x+1
B=3x^2-8x+1/x-3
C=x^3+2x+5x+10/x^2+4x+4
Bài 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có ý nghĩa
a)5x-3/2x^2-x b)x^2-5x+6/x^2-1
c)2/(x+1)(x-3) d)2x+1/x^2-5x+6
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)x-2/-x=2^3-x^3/x(x^2+2x+4) (với x =/0)
b)3x/x+y=-3x(x+y)/y^2-x^2 (với x=/ +_ y)
c)x+y/3a=3a(x+y^2)/9a^2(x+y) (với a=/ 0,x=/-y)
Bài 1:
c: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-1;3\right\}\)