Viết7oi biểu thức sau duới dạng tổng:
(x^2 -2x-1^2)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng:
( 1/2 + x ) ^2 ; ( 2x + 1 ) ^2
( 1/2 + x )2 = ( 1/2 )2 + 2.1/2.x + x2 = x2 + x + 1/4
( 2x + 1 )2 = ( 2x )2 + 2.2x.1 + 12 = 4x2 + 4x + 1
viết biểu thức sau dưới dạng tổng
(x^2 + 2x - 1)^2
\(\left(x^2+2x-1\right)^2\)
\(=\left(x^2+2x\right)^2-2\left(x^2+2x\right)+1\)
\(=x^4+4x^3-2x^2+4x^2+4x+1\)
\(=x^4+4x^3+2x^2+4x+1\)
Bài 1:
a. Chứng tỏ rằng:.\(\frac{x^2}{4}\)+ x + 3 > 0 với mọi x
b. Tìm GTLN của đa thức: -3x2 + 2x - 5
c. Tìm GTNN của đa thức: x4 - 2x3 + 4x2 - 6 + 2
d. Viết biểu thức sau duới dạng bình phương, lập phương một tổng, một hiệu: \(-\frac{9}{2}\)x + 27x2 + \(\frac{3}{16}\)
e. rút gọn biểu thức sau: (a + b + c)2 + (b + c - a)2 + (c + a - b)2 + (a + b - c)2
f. Chứng minh rằng đẳng thức sau: (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad - bc)2
a.
\(\frac{x^2}{4}+x+3=\frac{x^2}{4}+x+1+2=\left(\frac{x}{2}+1\right)^2+2>0;\forall x\)
b.
\(A=-3x^2+2x-5=-3\left(x^2-2.\frac{1}{3}x+\frac{1}{9}\right)-\frac{14}{3}=-3\left(x-\frac{1}{3}\right)^2-\frac{14}{3}\le-\frac{14}{3}\)
\(A_{max}=-\frac{14}{3}\) khi \(x=\frac{1}{3}\)
c.
Đề thiếu (để ý 2 số hạng cuối)
\(A=x^4-2x^3+x^2+3x^2-6x+3-1\)
\(=\left(x^2-x\right)^2+3\left(x-1\right)^2-1\ge-1\)
\(A_{min}=-1\) khi \(x=1\)
d.
\(27x^2-\frac{9}{2}x+\frac{3}{16}=3\left(9x^2-\frac{3}{2}x+\frac{1}{16}\right)=3\left(3x-\frac{1}{4}\right)^2\)
e.
\(=\left[\left(b+c\right)+a\right]^2+\left[\left(b+c\right)-a\right]^2+\left[a-\left(b-c\right)\right]^2+\left[a+\left(b-c\right)\right]^2\)
\(=2\left(b+c\right)^2+2a^2+2a^2+2\left(b-c\right)^2\)
\(=4a^2+2b^2+4bc+2c^2+2b^2-4bc+2c^2\)
\(=4\left(a^2+b^2+c^2\right)\)
f.
\(\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)=a^2c^2+b^2d^2+a^2d^2+b^2c^2\)
\(=\left(a^2c^2+b^2d^2+2ac.bd\right)+\left(a^2d^2+b^2c^2-2ad.bc\right)\)
\(=\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2\)
viết biểu thức sau dưới dạng tổng
a, (x^2 - 2x - 1)^2
b, (m^2 + 2m - 3)^2
a) \(\left(x^2-2x-1\right)^2\)
\(=\left[x^2+\left(-2x\right)+\left(-1\right)\right]\left[x^2+\left(-2\right)+\left(-1\right)\right]\)
\(=\left(x^2\right)\left(x^2\right)+\left(x^2\right)\left(-2x\right)+\left(x^2\right)\left(-1\right)+\left(-2x\right)\left(x^2\right)+\left(-2x\right)\)
\(=x^4-2x^3-x^2-2x^3+4x^3+2x-x^2+2x+1\)
\(=x^4-4x^3+2x^2+4x+1\)
Mk ko chắc
a) \(\left(x^2-2x-1\right)^2\)
\(=\left(x^2-2x\right)^2-2\left(x^2+2x\right)-1\)
\(=x^4+4x^3-2x^2+4x^2+4x+1\)
\(=x^4+4x^3-2x^2+4x+1\)
b) Tương tự
Bài 1:
Cho ba số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn (x+y+z)^2= x^2+y^2+z^2. Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z =0
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-8x^6 - 12^4 - 6x^2- y^3
Bài 3:Viết biểu thức sau dưới dạng tích
1/9-(2x-y)^2
giúp mình với ạ, mình đang cần gấp ạ. Cảm ơn ạ!
2:
-8x^6-12x^4y-6x^2y^2-y^3
=-(8x^6+12x^4y+6x^2y^2+y^3)
=-(2x^2+y)^3
3:
=(1/3)^2-(2x-y)^2
=(1/3-2x+y)(1/3+2x-y)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc 1 hiệu:
a,-x^3/8+3/4x^2-3/2x+1
b,x^6-3/2x^4y+3/4x^2y^2-1/8y^3
`a,-x^3/8 + 3/(4x^2) - 3/(2x) +1`
`=-(x^3/8 - 3/(4x^2) + 3/(2x) - 1)`
`=-(x/2 - 1)^3`
`b,x^6 - 3/(2x^{4} y) + 3/(4x^{2}y^{2}) - 1/(8y^{3})`
`=(x^3 - 1/(2y))^{3}`
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) (x^2+9x+18)^2+2(x^2+9x)+37
b) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
c) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
d) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
a) Ta có: \(\left(x^2+9x+18\right)^2+2\left(x^2+9x\right)+37\)
\(=\left(x^2+9x+18\right)^2+2\cdot\left(x^2+9x+18\right)-36+37\)
\(=\left(x^2+9x+19\right)^2\)
b) Ta có: \(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+\left(y^2+2y+1\right)+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)\)
\(=\left(x^2+2x+2+y^2+2y\right)^2\)
c) Ta có: \(x^2-2x\left(y+2\right)+y^2+4y+4\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\left(y+2\right)+\left(y+2\right)^2\)
\(=\left(x+y+2\right)^2\)
d) Ta có: \(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\)
\(=\left(x+y+1\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng tổng
1) (x+2)(x^2-2x+4)
2) (a+b-c)^2
3) (a-b+c)^2
4) (1/2+y-z)(1/2x+y+z)