Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Chí Trọng
Xem chi tiết
Dảk_Hole :)
28 tháng 2 2022 lúc 19:58

read

wrote

listened

went

lived

had

swam

bought

did

was/were

ate

drank

watched

studied :)

minh nguyet
28 tháng 2 2022 lúc 19:59

read

wrote

listened

went

lived

had

swam

bought

did

was/were

ate

drank

watched

studied

Đào Ngọc Thư
28 tháng 2 2022 lúc 20:00

read -> read 

write -> wrote

listen -> listened

go -> went 

live -> lived

have -> had

swim -> swam 

buy -> bought 

do -> did

be -> was/were

eat -> ate

drink -> drank 

watch -> watched

study -> studied

lan nguyen
Xem chi tiết
minh nguyet
9 tháng 9 2021 lúc 10:27

1. played

2. wrote

3. liked

4. Did...send

5. watched

6. had

7. Did ... clean

8. ate

9. didn't break

10. did

Nguyễn Phương Chi
Xem chi tiết
minh nguyet
18 tháng 9 2021 lúc 10:47

V

V-ing

V

V-ing

paint

 painitng

cook

 cooking

write

 writing

make

 making

read

 reading

drink

 drinking

listen

 listening

watch

 watching

play

 playing

see

 seeing

sit

 sitting

eat

 eating

hit

 hitting

drive

 driving

keep

 keeping

sleep => sleeping

OH-YEAH^^
18 tháng 9 2021 lúc 10:48

V

V-ing

V

V-ing

paint

 painting

cook

 cooking

write

 writing

make

 making

read

 reading

drink

 drinking

listen

 listening

watch

 watching

play

 playing

see

 seeing

sit

 sitting

eat

 eating

hit

 hitting

drive

 driving

keep

 keeping

sleep

sleeping

DinoNguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
7 tháng 12 2021 lúc 8:30

be- was/were
begin-began
break-broke
build-...built
catch-caught
do-...did
drink-...drank
eat-...ate
see-..saw
speak-...spoke
fly-...flew
give-...gave
go-...went
have-...had
know-..knew
sit-...sat
say-...said
take-...took
hear-...heard
buy-...bought

Khinh Yên
7 tháng 12 2021 lúc 8:31

Viết các từ này về quá khứ đơn giản:
be-...was/were
begin-...began
break-...broke
build-...built
catch-...caught
do-...did
drink-...drank
eat-...ate
see-..saw
speak-...spoke
fly-...flew
give-...gave
go-...went
have-...had
know-..knew
sit-...sat
say-...said
take-...took
hear-...heard
buy-...bought

ng.nkat ank
7 tháng 12 2021 lúc 8:32

1.was/were

2.began

3.broke

4.built

5.catched

6.did

7.drunk

8.ate

9.saw

10.spoke

11.flew

12.gave

13.went

14.had

15.knew

16.sat

17.took

18.heard

19.bought

Phạm Nhật Minh
Xem chi tiết
An Binh
28 tháng 3 2023 lúc 20:59

Thank you for your letter of news , I'm sorry not to be able to write to you for 2 weeks. I have done a lot of homework recently. My exam will be in 4 weeks and I can't speak French well enough yet.

trần đăng quân
28 tháng 3 2023 lúc 21:54

i hope cuong will come to party tonight

 

 

Hoàng Văn Nam
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 4 2021 lúc 19:55

1 Suri had managed to finish her homework by this time she had a test

2 They often use body language to communicate

3 My son hardly ever remembers to do his homework

4 Would you like to drink some milk?

5 We will be planning to do volunteer in the mountainous area at this time tomorrow

manh nguyen
Xem chi tiết
NGUYEN NGOC DAT
12 tháng 6 2019 lúc 20:37

1 . She s to go to the cinema . 

2 . Does Mary have a computer ?

3 . Does Minh to drink milk ?

4 . Rose eat vegetable every day .

5 . She usually reads books in her free time . 

Dat Pham
12 tháng 6 2019 lúc 20:37

1. She s going to the cinema.

2.Does Mary have a computer?

3. Does Minh drinking to milk?

4. Rose eats vegetable every day.

5. She usually reads book in her free time.

1. Chia động từ ở thì hiện tại đơn và sắp xếp thứ tự các từ sao cho hợp lý

/ cinema / to / to /she / go / the .

=> She s to go to the cinema.

2 Mary / have / do / compurer / a ?

=>Does Mary have a computer ?

3 mikl / to / Minh / / do / drink ?

=> Does Minh to drink milk ?

4 day / vegetable / Rose / eat / every .

=>Rose eats vegetable every day.

5 usually / books / time / her / she / read / in / free 

=> She usually reads books in her free time.

Đào Hải Nam
Xem chi tiết
Đào Hải Nam
14 tháng 3 2021 lúc 16:02

xin loi, phai la past parible

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:51

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)

- Dạng nghi vấn:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- Dạng khẳng định: 

+ I + am + V-ing

+ S (số nhiều) + are + V-ing

+ S (số ít) + is + V-ing

- Dạng phủ định:

+ I + am not + V-ing

+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing

+ S (số ít) + isn’t + V-ing

- Dạng nghi vấn:

+ Am + I + V-ing?

+ Are + S (số nhiều) + V-ing?

+ Is + S (số ít) + V-ing?

Lời giải chi tiết:

1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.

(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)

Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. 

Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am volunteering.

2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.

(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)

Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am living

3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings. 

(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)

Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → has

4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.

(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)

Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.

5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies. 

(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)

Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → provides/pays

7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.

(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)

Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am teaching 

8. I (8) hope we can meet then. 

(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)

Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope