Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2 d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
c) HgO → Hg + O2 d) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
a, 4Na + O2 ---to---> 2Na2O (4 : 1 : 2)
b, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (1 : 3 : 2)
c, 2HgO ---to---> 2Hg + O2 (2 : 2 : 1)
d, 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O (2 : 1 : 3)
cho sơ đồ các phản ứng sau
a Na +O2 ----> Na2o
b P2O5 + H2O ------>H3PO4
c HgO--->Hg + o2
d Fe(OH)3----> Fe2O3+H2O
e Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCo3 + NaCl
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
giúp mình vs
a) 4Na+O2\(\rightarrow\)2Na2O
Số nguyên tử Na:số phân tử O2: số phân tử Na2O=4:1:2
b) P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
Số phân tử P2O5:số phân tử H2O: số phân tử H3PO4=1:3:2
c) 2HgO\(\rightarrow\)2Hg+O2
Số phân tử HgO:số nguyên tử Hg: số phân tử O2=2:2:1
d) 2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3+3H2O
Số phân tử Fe(OH)3:số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O=2:1:3
e) Na2CO3+CaCl2\(\rightarrow\)CaCO3+2NaCl
Số phân tử Na2CO3:số phân tử CaCl2: số phân tử CaCO3: Số phân tử NaCl=1:1:1:2
a)4Na+O2----->2Na2O
Tỉ lệ 4:1:2
b)P2O5+3H2O----->2H3PO4
Tỉ lệ 1:3:2
c)2HgO----->2Hg+O2
Tỉ lệ 2:2:1
d)2Fe(OH)3----->Fe2O3+3H2O
Tỉ lệ 2:1:3
e)Na2CO3+CaCl2----->CaCO3+2NaCl
Tỉ lệ 1:1:1:2
Chúc bạn học tốt
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
a)
$4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
Tỉ lệ số nguyên tử K : số phân tử oxi : số phân tử $K_2O$ là 4 : 1 : 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ số phân tử $P_2O_5$ : số phân tử $H_2O$ : số phân tử $H_3PO_4$ là 1 : 3 : 2
c) $Hg(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} Hg + 2NO_2 + O_2$
Tỉ lệ số phân tử $Hg(NO_3)_2$ : số nguyên tử Hg : số phân tử $NO_2$ : số phân tử $O_2$ là 1 : 1 : 2 : 1
d)
$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Al(OH)_3$ : số phân tử $Al_2O_3$ : số phân tử $H_2O$ là 2 : 1 : 3
Cho các sơ đồ phản ứng sau.
a) Na + O2 ----> Na2O b) P2O5 + H2O ----> H3PO4
c) Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O d) Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3↓ + NaCl
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử/ số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
a: \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
=>\(Na:O_2:Na_2O=4:1:2\)
b: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ là 1:3:2
c: \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ là 2:1:3
d: \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
Tỉ lệ là 1:1:1:2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất phản ứng.
HgO → Hg + O2
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
\(2HgO\rightarrow2Hg+O_2\)
\(2..........2...........1\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
\(2..............1..................3\)
HgO→Hg + O2
2HgO→2Hg+O2
Số phân tử HgO:Số phân tử Hg:Số phân tử O2
2: 2: 1
Bài 2:
Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a.Na + O2 → Na2O
b.P2O5 + H2O → H3PO4
c.HgO → Hg + O2
d.Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
a)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
Tỉ lệ Số nguyên tử Natri : số phân tử $O_2$ : số phân tử $Na_2O$ là 4 : 1 : 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ Số phân tử $P_2O_5$ : số phân tử $H_2O$ : số phân tử $H_3PO_4$ là 1 : 3 : 2
c)
$2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2$
Tỉ lệ số phân tử $HgO$ : số nguyên tử $Hg$ : số phân tử $O_2$ là 2 : 2 : 1
d)
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Fe(OH)_3$ : số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $H_2O$ là 2 : 1 :3
Lập các PTHH
(1) S + O2 → SO3 (2) N2 + H2 → NH3 (3) Na + O2 → Na2O (4) P2O5 + H2O → H3PO4 (5) HgO → Hg + O2 | (6) KClO3 → KCl + O2 (7) Fe3O4 + CO → Fe + CO2 (8) Fe2O3 + CO → FeO + CO2 (9) CaCO3 + HCl → CaCl2 + H2O + CO2 (10) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 |
Câu 2. Hãy lập phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng:
1/ P2O5 + H2O → H3PO4
2/ C2H2 + O2 → CO2 + H2O
3/ Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
4/ Na + O2 → Na2O
5/ Mg + O2 MgO
6/ Fe + Cl2 FeCl3
7/ Mg + HCl MgCl2 + H2
8/ C4H10 + O2 CO2 + H2O
9/ NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + NaCl
10/ Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) (1:3:2)
\(2C_2H_2+5O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+2H_2O\) (2:5:4:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) (2:1:3)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\) (4:1:2)
\(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\) (2:1:2)
\(2Fe+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2FeCl_3\) (2:3:2)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) (1:2:1:1)
\(2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow[]{t^o}8CO_2+10H_2O\) (2:13:8:10)
\(3NaOH+AlCl_3\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\) (3:1:3:1)
\(3Cu+8HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\) (3:8:3:2:4)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O.
b) P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Phương trình hóa học của phản ứng :
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Số nguyên tử Na : số phân tử oxi : số phân tử Na2O là 4 : 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 là 1 : 3 :2
1.Đốt cháy hoàn toàn 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam magie oxit (MgO0. Cho rằng chỉ xảy ra phản ứng giữa Mg với oxi (O2) trong không khí
a) Viết PTHH của phản ứng hóa học xảy ra
b)Viết phương trình bảo toàn khối lượng
c)Tính khối lượng của oxi đã phản ứng
2.Cho sơ đồ các phản ứng sau
a)Na + O2 => NàO
b)P2O5 +H2O=>H3PO4
c)HgO=>Hg= O2
d)Fe(OH)3=>Fe2O3+H2O
e)NA2CO3 +CaCL2=>CaCO3+NaCL
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
2.
a) 2Na + O2 -> 2NaO
b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
c) HgO -> Hg + 1/2O2
d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl