4Na + O2 → 2Na2O
- Tỉ lệ nguyện tử: 4:1:2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
- Tỉ lệ nguyên tử: 1:3:2
2HgO → 2Hg + O2
- Tỉ lệ nguyện tử: 2:2:1
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
- Tỉ lệ nguyên tử: 2:1:3
4Na + O2 → 2Na2O
- Tỉ lệ nguyện tử: 4:1:2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
- Tỉ lệ nguyên tử: 1:3:2
2HgO → 2Hg + O2
- Tỉ lệ nguyện tử: 2:2:1
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
- Tỉ lệ nguyên tử: 2:1:3
Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất:
a) Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4.
b) HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2,
HCl.
Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối
của chúng:
a) ZnCl2
b) H2SO4
c) CuSO4
d) CO2
e) HNO3
f) Al2O3.
Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là
đơn chất, chất nào là hợp chất.
a) C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe2(CO3)3
b) BaSO4, O2, Ca(OH)2,Fe.
c) HCl, NO, Br2, K, NH3.
d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.
Hoàn thành phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong mỗi phương trình
? + O2 ----> __________________ SO2
Fe + ? HCL ------ > FeCL2 + H2
1. Cho 4,48l khí SO2 tác dụng với 2,241 lít O2 theo phương trình hóa học
SO2 + O2 suy ra SO3
Sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6l hỗn hợp khí gồm SO2 , O2 , SO3
a. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp sau phản ứng
b. Tính hiệu suất của phản ứng
2. Cho 7,2g Mg tác dụng với 2,241 lít khí O2 sau phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp chất rắn A . Hòa tan A bằng 100g dung dịch HCL 29,2 % thì thu được dung dịch B và khí C .
a. Viết các PTHH xảy ra
b. Tính thể tích khí C
c. Tính C % của các chất có trong dung dịch B
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit
A. CaO, SO3, CuO B. O2, P2O5, Na2O
C. SO2, H2O, HNO3 D. NO2, SO2, Ca(OH)2
Câu 2: Khí nhẹ nhất trong các khí là:
A. O2 B. N2 C. H2 D. CO2
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C.2 KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ là:
A. Al2O3, K2O, P2O5 B. SO2, CO2, NO
B. CuO, Li2O, SO3 D. FeO, CaO, Na2O
Câu 5: Sự oxi hóa là:
A. Sự tác dụng của oxi với đơn chất
B. Sự tác dụng của oxi với hợp chất
C. Sự tác dụng của 2 chất với nhau
D. Sự tác dụng của oxi với đơn chất hay hợp chất.
Câu 6: Công thức hóa học viết sai là:
A. K2O B. CO2 C. Al3O2 D. FeCl2
Câu 7: Đốt cháy 5,6g khí C2H4 cần dùng 19,2g khí oxi, sau phản ứng thu được m g khí CO2 và 7,2g H2O. Giá trị của m là:
A. 6,4 g B. 17,6 g C. 8,8 g D. 20,8 g
Câu 8: Số nguyên tử Na trong 1mol Na2O là:
A. 6.1023 nguyên tử B. 60.1023 nguyên tử
C. 12.1023nguyên tử D. 1,2.1023nguyên tử
Câu 9: Khí A có tỉ khối hơi đối với khí oxi là 1,375. Khối lượng mol của khí A là:
A. 39 B. 22 C. 28 D. 44
Câu 10: Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 (đvC) cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Công thức phân tử của Y là:
A. CH4 B. C2H2 C. C3H8 D. C4H10
Câu 11: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
A. 5,342.10-23g B. 6,0223.10-23g
C. 4,482.10-23g D. 3,990.10-23g
Câu 12: Trong phản ứng hóa học:
A. Các nguyên tử được bảo toàn
B. Các phân tử được bảo toàn
C. Phân tử này biến đổi thành phân tử khác
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 13: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói về oxi:
A. Oxi là 1 phi kim tác dụng hầu hết với các kim loại trừ vàng và bạch kim.
B. Oxi là 1 phi kim hoạt động hóa học yếu
C. Oxi là 1 phi kim tác dụng với nhiều phi kim.
D. Oxi là 1 phi kim hoạt động hóa học mạnh.
Câu 14: Tính chất nào sau đây oxi không có:
A. Oxi là chất khí
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước
D. Nặng hơn không khí.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi hạt:
A. Proton B. Nơtron
C. Proton và Nơtron D. Electron và nơtron
Câu 16: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Phương pháp chưng cất B. Phương pháp bay hơi
C. Phương pháp lọc D. Cả A và B đều đúng
Câu 17: Để chỉ hai phân tử khí hidro ta viết:
A. 2H2 B. 2H C. 2H4 D. 4H2
Câu 18: Khối lượng mol phân tử là:
A. Khối lượng tính bằng gam của N phân tử
B. Khối lượng tính bằng đvC của N phân tử
C. Phân tử khối của một chất tính bằng đơn vị cacbon
D. Phân tử khối của một chất tính bằng gam
Câu 19: Cho biết công thức hóa học tạo bởi nguyên tố A và nhón =SO4 là A2(SO4)3, và hợp chất của nhóm nguyên tử B với H là H2B. Hãy xác định CTHH đúng:
A. AB B. A2B C. A3B2 D. AB2
Câu 20: Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là:
A. 22,4 l B. 11,2 l C. 5,6 l D. 2,8 l
Câu 21: Hãy cho biết những nguyên tố nào trong các hợp chất sau có hóa trị I: CuO, Na2O, ZnO, PbO, HCl, CH4.
A. Cu và Na B. Cl và Na C. Zn và C D. Chỉ có Pb
cho sơ đồ phản ứng
AL ( OH ) y + H2SO4 -------> Alx ( SO4 )y + H2O
Hãy thay x, y bằng các chỉ số thích hợp và lập thành phương trình hóa học
Bài1:một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố cabon va oxi.Biết tỉ lệ khối lượng của c đối với o là mc/mo=3/8
a)tìm tỉ lệ giữa số nguyên tử cacbon va so nguyên tử oxi có trong 1 phân tử
b)tính PTK của hợp chất biết rằng trong phân tử chỉ có 1 nguyên tử cacbon
Các bạn giải giúp mình với,mình đang cần gấp.Cảm kwn các bạn!
Xác định hoá trị các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau :
a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4.
b) Hoá trị của S trong H2S ; SO2 ; SO3.
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử (SO3) trong H2SO3.
Hai hợp chất A và B đều được tạo nên bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết:
-Hợp chất A có:42,6%C và 57,4%O về khối lượng.
-Hợp chất B có:27,3%C và 72,7%O về khối lượng.
a. Tìm tỉ lệ tối giản của số nguyên tử C và số nguyên tử O trong phân tử hợp chất A và B
b.Nếu phân tử hợp chất A và B đều có một nguyên tử C thì phân tử khối của A và B sẽ là bao nhiêu?
Đốt cháy 10g chất A trong 6,72l O2(đktc) thu được khí CO2 và H2O. Biết số mol của CO2 và số mol H2O có tỷ lệ bằng 1:2(nCO2/nH2O=1:2). Hãy tính số mol của CO2 và số mol H2O