liệt kê tất cả các phi kim rắn
Em hãy liệt kê các chi tiết máy được làm bằng vật liệu phi kim loại như nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su.
Các chi tiết máy được làm bằng vật liệu phi kim loại như nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su: các chi tiết chuyển động của máy, các chi tiết cơ động, ...
Cho trước 1 dãy số :a1,a2,a3...a n .Hãy mô tả thuật toán để thực hiện một trong các công việc sau a)Liệt kê tất cả các số chẵn của dãy số b) Liệt kê tất cả các số lẽ của dãy số c) Liệt kê tất cả các số chia hết cho 9
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1;i<=n; i++) if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%9==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Trên đường thẳng xy và cho 3 điểm A;B;C theo thứ tự đó.
a) Liệt kê tất cả các tia được xác định trên đường thẳng đó.
b)Liệt kê tất cả các cặp tia đối nhau.
c) Liệt kê tất cả các tia có gốc A trùng nhau.
a) các tia được xác định trên đường thẳng đó là :
AB; AC, Ay, BC, By, Cy, CB, CA, Cx, BA, Bx, Ax
b)Liệt kê tất cả các cặp tia đối nhau.
Ax và AB; Ax và Ac; Ax và Ay; Bx và BC; Bx và By; BA và BC; BA và By; Cx và Cy; CA và Cy;CB và Cy
c) các tia có gốc A trùng nhau.
Tia AB; AC, Ay
a) liệt kê tất cả các số nguyên x biết |x|<7
b) Tính tổng tất cả các số nguyên x vừa liệt kê ở câu trên
a)x thuộc{0;-1;-2;-3;-4;-5;-6;1;2;3;4;5;6}
b) tổng tất cả số nguyên trên = 0
a, Vì /x/ < 7
=> x thuộc { -6,-5,-4,-3,-2,-1,0,1,2,3,4,5,6 }
b, Tổng của các số nguyên vừa tìm là :
( -6) + (-5) + (-4)+ ..........+ 4 + 5 + 6
= [ (-6) + 6 ] + [ (-5 ) +5 ] + [ (-4) + 4 ] +..........+ [ (-1) + 1 ] + 0
= 0
a) Vì | x | < 7 nên x = { 6 ; 5 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1 ; 0 ; -1 ; -2 ; -3 ; -4 ; -5 ; -6 }
b) Tổng các số nguyên x là :
6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 + 0 + ( -1 ) + ( -2 ) + ( -3 ) + ( -4 ) + ( -5 ) + ( -6 )
= [ ( -6 ) + 6 } ] + [ ( -5 ) + 5 ] + [ ( -4 ) + 4 ] + [ ( -3 ) + 3 ] + [ ( -2 ) + 2 ] + [ ( -1 ) + 1 ] + 0
= 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0
= 0
Liệt kê tất cả các cụm đồng nghĩa trong bài :((
liệt kê tất cả các ước của 30 và 40
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
Ư(40)={1;2;4;5;8;10;20;40}
ƯCLN(30,40)={1;2;5;10}
Liệt kê tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if ((n%i==0) and (i%2==1)) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Câu 1: Cho hình vẽ.
a, Viết tất cả các tia trùng nhau gốc O
b, Viết Tập hợp tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
c, Liệt kê tất cả các góc trong hình vẽ.
Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0 liệt kê tất cả các dãy số bao gồm 6 chữ số