cho các chất sau: Hcl, H2S04, HNO3, ZN, MG, C, S, P, Na2O, KOH, Ca(OH)2, CO2, CaCO3, AgNO3, BaCl2.. những chất nào TD đc với nhau, viết PT
Cho các chất KOH,AgNO3,CaCO3,HCL,Fe(OH)3,Cu,SO2,Al2O3 những chất nào td đc với nhau ? Viết pt pứ
+) KOH tác dụng vs AgNO3
PTHH: KOH + AgNO3 -etanol-> AgOH + KNO3
+) KOH tác dụng vs HCl:
PTHH: KOH + HCl -> KCl + H2O
+) KOH tác dụng vs SO2:
PTHH: 2 KOH + SO2 -> K2SO3+ H2O
+) KOH tác dụng vs Al2O3:
PTHH: 2KOH + Al2O3 -> 2KAlO2 + H2O
+) AgNO3 tác dụng vs HCl:
PTHH: AgNO3 + HCl -> AgCl (trắng ) + HNO3
+) AgNO3 tác dụng vs Cu:
PTHH: 2AgNO3 + Cu -> Cu(NO3)2 + 2Ag
+) CaCO3 tác dụng vs HCl:
PTHH: CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + H2O + CO2
+) HCl tác dụng vs Fe(OH)3:
PTHH: 3HCl + Fe(OH)3 -> FeCl3 + 3H2O
+) HCl tác dụng vs Al2O3:
PTHH: 6HCl + Al2O3 -> 2 AlCl3 + 3H2O
+) Al2O3 tác dụng vs SO2:
PTHH: Al2O3 + 3 SO2 -> Al2(SO3)3
Axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau:
A: KOH , CO2 , MgO, Cu
B: Cu; Mgo; CaCO3; Mg(OH)2
C: HCl; Mgo; Na2O; Al
D: Mgo; Fe; BaCl2; Cu(OH)2
D
MgO + H2SO4 --> MgSO4 + H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O
cho các chất sau BaCl2 ,Mg(HCO3)2, AgO, AgNO3,Fe,MgO, Cu,Cu(OH)2,Mg,K2S,NaHCO3,CaSO3,Na2O,Fe3O4,Ca(HSO3)2,CaCl2,Al(OH)3,Zn,Ag,Na2SO4,CuO,Ba(OH)2,FE(NO3)2,MgCO3,NO2,SO2,nếu tác dụng với
A-dd HCl
B-dd H2SO4 loãng
viết PT
a.
Mg(HCO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ag2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2AgCl + H2O
AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O
MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + 2H2O
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O
K2S + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2S
NaHCO3 + HCl \(\rightarrow\) NaCl + CO2 + H2O
CaSO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + SO2 + H2O
Na2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2O
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Ca(HSO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + 2SO2 + 2H2O
Al(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) AlCl3 + 3H2O
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O
Ba(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + 2H2O
Fe(NO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2HNO3
MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O
b.
BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
Mg(HCO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + 2H2O
Ag2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + H2O
2AgNO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + 2HNO3
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
K2S + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2S
2NaHCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2CO2 + H2O
CaSO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + H2O
Na2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Ca(HSO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + 2H2O
CaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + 2HCl
2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)BaSO4 + H2O
Fe(NO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + 2HNO3
MgCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + H2O
Cho các chất sau: CO2, Fe2O3, Na2O, H2O, Cu(OH)2, KOH, H2SO4(loãng) , BaCl2, MgSO4. Những cặp chất nào có thể tác dụng với nhau? Viết PTHH?
1. trình bày những pp hóa học để nhận biết các chất sau mà chỉ dùng quỳ tím : KOH . HCL . H2SO4 . BA(OH)2 . KCl
2.cho các chất sau Mg(OH)2 . CaCO3 . HNO3 . CuO . P2O5
Chất nào td được với hcl . ba(oh)2 . BaCl2
viết pt
3. hòa tan 9.2g hh Mg và MgO cần vừa đủ m(g) dd HCl 14.6% .Sau pư thu đc 1.12l khí ( đktc)
a. tính % khối lg các chất trong hh
b . tính m(g)
c. tính C% của dd sau pư
Ta có : nH2 = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 (1)
Tự viết tỉ lệ nhé
=> mMg = 0,05 .24 = 1,2 g
%mMg = 1,2.100%/9,2=13,04%
=> mMgO = 9,2 - 1,2 = 8 g => nMgO = 0,2 mol
%mMgO = 100% - 13,04% = 86,96%
PTHH: MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O (2)
Từ pt (1,2) => nHCl = 0,4 + 0,1 = 0,5 mol
=> mHCl = 18,25 g mddHCl = 18,25.100/14,6=125g
Bài1
Cho QT vào
+Lm QT hóa xanh là KOH vàBa(OH)2(N1)
+Lm QT hóa đỏ là HCl và H2SO4(N2)
+K lm QT chuyển màu là KCl
Cho KCl vào N1
MT có phản ứng là Ba(OH)2
Ba(OH)2+2KCl--->BaCl2+2KOH
+K có ht là KOH
-Cho Ba(OH)2 vào N2
+Có kết tủa là H2SO4
H2SO4+Ba(OH)2--->NaSO4+2H2O
+K có ht là HCl
Bài 2
Tác dụng dc vs HCl là CaCO3, CuO,
2HCl+ CaCO3--->CaCl2+H2O+CO2
CuO+2HCl-->CuCl2+H2O
Tác dụng vs Ba(OH)2 là HNO3 Và P2O5
2HNO3+Ba(OH)2---> Ba(NO3)2+2H2O
P2O5+3Ba(OH)2----> Ba3(PO4)2+ 3H2O
Tac dụng vs BaCl2 là Mg(OH)2, HNO3,
Mg(OH)2+BaCl2----> Ba(OH)2+MgCl2
2HNO3+BaCl2---> 2HCl+ Ba(NO3)2
3. hòa tan 9.2g hh Mg và MgO cần vừa đủ m(g) dd HCl 14.6% .Sau pư thu đc 1.12l khí ( đktc)
a. tính % khối lg các chất trong hh
b . tính m(g)
c. tính C% của dd sau pư
a) Mg+2HCl-->MgCl2+H2
MgO+2HCl-->MgCl2+H2O
n\(_{H2}=0,05\left(mol\right)\)
Theo pthh1
n\(_{Mg}=n_{H2}=0,05\left(mol\right)\)
m\(_{Mg}=0,05.24=1,2\left(g\right)\)
%m\(_{Mg}=\frac{1,2}{9,2}.100\%=13,04\%\)
%m\(_{MgO}=100-13,04=86,96\%\)
b)
Theo pthh
n\(_{HCl}=2n_{H2}=0,1\left(mol\right)\)
m\(_{dd}=\frac{0,1.36,5.100}{14,6}=25\left(g\right)\)=m
c)m dd= 25+9,2-0,1=34,1(g)(0,1 là khối lượng H2)
Theo pthh1
n\(_{_{ }MgCl2}=n_{H2}=0,05\left(mol\right)\)
Theo pthh2
n\(_{MgCl2}=n_{MgO}=\frac{9,2-1,2}{40}=0,2\left(mol\right)\)
C% MgCl2=\(\frac{0,25.95}{34,1}.100\%=69,65\%\)
Cho các chất sau: BaCl2, NaSO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, nào, MgSO4. Chất nào phản ứng được với
a) CO2
b) dd HCl
c) dd nạp
Viết pt phản ứng minh họa
Cho các chất sau: BaCl2, NaSO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, nào, MgSO4. Chất nào phản ứng được với
a) CO2 là KOH
2KOH+CO2--->K2CO3+H2O
b) dd HCl là Fe,Zn,Na2O,
Fe+2HCl---->FeCl2+H2
Zn+2HCl---->ZnCl2+H2
Na2O+2HCl---->2NaCl+H2O
c) dd Nạp là j
cho cac chat sau : Ag,cu,zn,mg,zn(oH)3, ca(oH)2, so3, N2O5, CUSO4, BACL,NO, CA(HCO3)2,NA2O, MGCO3,ZnO
a, chat nao tac dung voi H2O
b, chất nao tac dung voi H2SO4
c,Chất nao tac dung voi KOH
d, chất nào tác dụng voi AgNO3
Viet PT phan ung
a) SO3 N2O5 Na2O
b) Zn Mg Zn(OH)3 Ca(OH)2 BaCl2 Ca(HCO3)2 Na2O MgCO3 ZnO
c) SO3 N2O5 Zn ZnO Zn(OH)3 Ca(HCO3)2 CuSO4
d) CuSO4 Zn Mg BaCl2
Cho các chất:N2, CO2, CaO, P2O5, Fe2O3, CuO, Na, Mg, S, Fe, P, HCl, HNO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, FeCl2, H2SO4, FeCl3, Ba(OH)2, FeSO4, CaCO3, HCl, AgNO3. Phân loại và gọi tên các chất trên theo kim loại, phi kim, oxit bazơ, oxit axit,axit, bazơ, muối.
Tên các chất:
Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitratTrong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4
B. 5.
C. 7.
D. 9