cú pháp của lệnh solve của phần mềm Geogebra
nêu một số lệnh thường dùng của phần mềm Geogebra?
Một số lệnh thường dùng của Geogebra:
+ Di chuyển tên của đối tượng;
+ Làm ẩn 1 đối tượng hình học;
+ Làm ẩn/hiện nhãn của đối tượng;
+ Xóa 1 đối tượng;
+ Thay đổi tên của đối tượng;
+ Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình;
+ Dịch chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn hình.
1 số lệnh như : định nghĩa điểm, vecto, đoạn thẳng, đường thẳng, ........
Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while....đó? Giải thích các thành phần có trong cú pháp và mô tả hoạt động của câu lệnh? Giúp tớ với
Trong phần mềm GeoGebra, khi gõ lệnh Slove [ 2x – 2=0] kết quả đưa ra là gì?
A. { x= 2}
B. { x = 1}
C. { x=3 }
D. {x =4}
Cú pháp: Solve[< phương trình x>] hoặc Solve[< bất phương trình x>] cho kết quả là các nghiệm của phương trình hoặc bất phương trình. Nên nghiệm của phương trình 2x- 2= 0 → x =1.
Đáp án: B
Em hãy viết cú pháp và nêu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước .Giải thích các thành phần trong cú pháp
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
TRong đó: điều kiện thường là phép so sánh
câu lệnh có thể là đơn hoặc ghép
while do là các từ khóa
Nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Giải thích các thành phần, vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Giải thích:
While, do là các từ khóa
điều kiện thường là một phép so sánh
câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép
Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biế trước. Giải thích cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước ? Vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
*Trong đó
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
While, do là các từ khóa
Điều kiện thường là một phép so sánh
Câu lệnh có thể là một câu lệnh đơn hoặc một câu lệnh ghép
Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước. Giải thích cú pháp
*Cú pháp: For < Biến đếm > := < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < Câu lệnh >.
*Giải thích cú pháp:
- For, to, do là các từ khóa.
- Biến đếm là biến kiểu nguyên.
- Giá trị đầu, giá trị cuối là các giá trị nguyên.
Good luck for you! :D
Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Giải thích:
For, to, do là các từ khóa
Biến đếm thường là số nguyên hoặc biến kí tự
Giá trị đầu, giá trị cuối thường là số nguyên hoặc kí tự
Bài 3-4: Thủ tục trong Logo - Nêu khái niệm thủ tục trong Logo. - Nêu các thành phần của thủ tục. - Cú pháp câu lệnh để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục - Nêu quy tắc đặt tên cho thủ tục. - Nêu cú pháp câu lệnh để lưu lại các thủ tục trong Logo vào một tệp. - Nêu cú pháp câu lệnh để nạp tệp chứa các thủ tục để làm việc. - Nêu quy tắc đặt tên cho tệp. |
c1: Nêu cú pháp câu lệnh lặp (khi chưa biết While..do)
c2: Nêu sự giống và khác nhau giữa câu lệnh lặp for..do và while..do
c3: Nêu cú pháp khai báo biến mảng Cho ví dụ
c4: Nêu các thao tác nhập giữ liệu cho mảng
c5: Nêu các thao tác in các phần tử của mảng
c1: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
c3: var <tên biến>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of <kiểu dữ liệu>;
c4: for i:=1 to n do readln(a[i]);