Những câu hỏi liên quan
trần ngọc trình
Xem chi tiết
Nemesis
23 tháng 4 2022 lúc 8:54

Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit

H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi

HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan

Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính

FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo

K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa

HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi

Lê Hữu Phúc
Xem chi tiết
khanh cuong
29 tháng 6 2018 lúc 9:06

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

k mk nha 

Thái Hoàng Thiên Nhi
29 tháng 6 2018 lúc 9:11

1:H2SO4 :SO3
HNO3 :NO2
H2SO3 :SO2
H3PO4: P2O5

2.Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO

Lê Ng Hải Anh
29 tháng 6 2018 lúc 9:11

1 H2SO4:SO3

   H2SO3:SO2

   H2CO3:CO2

   HNO3:H2O5

   H3PO4:P2O5

2 Ca(OH)2:CaO

   Mg(OH)2:MgO

   Zn(OH)2:ZnO

   Fe(OH)2:FeO

Lần sau nếu cs câu nào về hóa thì bn lên h hỏi nha

Đậu Anh Đức
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
16 tháng 5 2023 lúc 21:44

- Với Na: NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3, Na3PO4

- Với Ba: Ba(NO3)2, BaSO4, BaSO3, BaCO3, Ba3(PO4)2

Phạm Trung Dũng
Xem chi tiết
Minh Nhân
19 tháng 5 2021 lúc 8:19

Câu 1 : 

KOH : Bazo => kali hidroxit

CuCl2 : Muối => đồng clorua

Al2O3 : Oxit lưỡng tính => Nhôm oxit

ZnSO4 : Muối => Kẽm sunfat 

CuO : Oxit bazo => Đồng (II) oxit

Zn(OH)2 : Bazo => Kẽm hidroxit

H3PO4 : Axit => Axit photphoric

CuSO4 : Muối => Đồng II) sunfat 

HNO3: Axit => Axit nitric

hnamyuh
19 tháng 5 2021 lúc 8:21

Câu 3 :

n CuO = 48/80 = 0,6(mol)

a) $CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$

n Cu = n CuO = 0,6(mol)

b) m Cu = 0,6.64 = 38,4 gam

c) n H2 = n CuO = 0,6 mol

 V H2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít

hnamyuh
19 tháng 5 2021 lúc 8:20

Câu 1 : 

- Bazo :

KOH : Kali hidroxit

$Zn(OH)_2$ Kẽm hidroxit

- Muối : 

$CuCl_2$ Đồng II clorua

$CuSO_4$ Đồng II sunfat

$ZnSO_4$ Kẽm sunfat

- Oxit : 

$Al_2O_3$ Nhôm oxit

CuO : Đồng II oxit

- Axit :

$H_3PO_4$ : Axit phophoric

$HNO_3$ Axit nitric

_Hồ Ngọc Ánh_
Xem chi tiết
Minh Nhân
26 tháng 6 2021 lúc 17:01

Câu 1 : 

a)  Đơn chất: là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học

    Hợp chất: là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.

b) 

CTHH của đơn chất : O2 , Zn 

CTHH của hợp chất : CO2 , CaCO3



 

Minh Nhân
26 tháng 6 2021 lúc 17:04

Câu 2 : 

a) Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. 

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng hóa học là có chất mới xuất hiện (khác với chất phản ứng).

- Chất mới tạo thành có thể nhận biết qua màu sắc, trạng thái, sự tỏa nhiệt, phát sáng…

b) 

\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Al_2O_3\)

\(2Na_3PO_4+3CaCl_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)

Minh Nhân
26 tháng 6 2021 lúc 17:05

Câu 3 : 

\(n_{Fe}=\dfrac{16.8}{56}=0.3\left(mol\right)\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_3O_4\)

\(0.3........0.2\)

\(V_{O_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)

Thiên sứ của tình yêu
Xem chi tiết
Anh Triêt
12 tháng 8 2016 lúc 21:13

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

Lê Nguyên Hạo
12 tháng 8 2016 lúc 21:12

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

Ung Chiêu Tường
22 tháng 3 2017 lúc 22:01

1.

H2SO4 \(\rightarrow\) SO3

H2SO3 \(\rightarrow\) SO2

H2CO3 \(\rightarrow\) CO2

HNO3 \(\rightarrow\) N2O5

H3PO4 \(\rightarrow\) P2O5

Quỳnh Chi Trần Phạm
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
3 tháng 5 2022 lúc 12:30

=SO3 ---> H2SO3

=CO3 ---> H2CO3

-Cl ---> HCl

=> C

Bé savơ
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
12 tháng 5 2023 lúc 18:53

 

\(muối\\ FeCl_2:sắt\left(II\right)oxit\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ axit\\ HCl:axitclohiđric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ oxitbazơ\\ CaO:canxioxit\\ HgO:thuỷngân\left(II\right)oxit\\ bazơ:\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihiđroxit\)

SIRO
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
4 tháng 5 2022 lúc 18:19
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

Nguyễn Quang Minh
4 tháng 5 2022 lúc 18:17

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

Kudo Shinichi đã xóa