Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 22:24

A: What do you plan to do for our trip cycling to the countryside this weekend?

(Bạn định làm gì cho chuyến đi đạp xe về vùng nông thôn vào cuối tuần này?)

B: I like the feeling of riding a bike through the forest and up to the mountain. I would like to enjoy the fresh atmosphere in the woods while cycling.

(Tôi thích cảm giác đạp xe xuyên rừng và lên núi. Tôi muốn tận hưởng bầu không khí trong lành trong rừng khi đạp xe.)

A: I'm not keen on the forest because I'm afraid of some insects, I don't know how to deal with them. What do you think about cycling along the shore?

(Tôi không thích đi rừng vì tôi sợ một số côn trùng, tôi không biết làm thế nào để đối phó với chúng. Bạn nghĩ gì về việc đạp xe dọc theo bờ biển?)

B: It's great. Because we start in the early morning, it's a good idea to watch the sun rise.

(Thật tuyệt. Bởi vì chúng ta bắt đầu vào sáng sớm, nên đó là một ý tưởng hay để ngắm mặt trời mọc.)

A: That's settled then.

(Quyết định vậy đi.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2018 lúc 11:58

Đáp án B

Giải nghĩa: visual information: thông tin thị giác.

Các đáp án còn lại:

A. optical (adj): thuộc về mắt.

C. noticable (adj): đáng chú ý.

D. obvious (adj): rõ ràng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 8:37

Đáp án B

(to) do a single task: làm 1 nhiệm vụ.

Các đáp án còn lại:

A. lonely (adj): cô đơn.

C. unique (adj): độc đáo.

D. once: 1 lần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2018 lúc 8:21

Đáp án C

Giải nghĩa: (to) take turns in V-ing: làm gì đó theo thứ tự.

Các đáp án còn lại:

A. change (n): sự thay đổi.

B. side (n): bên, góc, mạn sườn,…

D. sentence (n): câu văn, lời tuyên án,…

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2017 lúc 3:37

Đáp án A

Động từ phía sau không chia => Câu giả định: It tobe + essential + that + S V-inf.

Các đáp án còn lại:

B. needed (V-ed): cần.

C. helpful (adj): hữu ích.

D. successful (adj): thành công

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 3:11

Đáp án D

Giải nghĩa: (to) make suggestions: đề xuất, đưa ra lời đề nghị.

Các đáp án còn lại:

A. speech (n): bài phát biểu.

B. idea (n): ý tưởng.

C. statement (n): câu văn, bài phát biểu.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 22:07

Lời giải:

They consider kayaking, surfing, parkour, karting and hiking.

(Họ xem xét chèo thuyền kayak, lướt sóng, trò chơi parkour, đua xe kart và đi bộ đường dài.)

They agree on karting.

(Họ đồng ý đua xe kart.)

Bình luận (0)
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 22:07

Bài nghe: 

A: So, we’re going to do an adventure activity on our day out. What do you think we should do?

B: Well, I’m quite keen on kayaking.

AReally? I’d rather go surfing than kayaking.

B: The problem with surfing is that the sea is too cold at this time of year.

A: Yes, I suppose you’re right. What about parkour?

B: Sorry, but I don’t really fancy parkour.

A: Why not?

B: Well, don’t you think it would be dangerous? I’ve never done it before. I’m sure I’d injure myself.

A: OK. How about karting? I like the idea of that.

B: Yes, I think karting would be fun. But it’s quite expensive, isn’t it? Hiking is another option.

A: Hiking would certainly be cheaper, but less fun in my opinion. OK, I think we need to make a decision. There’s a good karting circuit near the shopping centre. I don’t think it’s very expensive. So, overall I think karting would be better. B OK. That’s settled then. Let’s go karting.

Tạm dịch: 

A: Cho nên chúng ta sẽ thực hiện một hoạt động phiêu lưu vào ngày đi chơi. Bạn nghĩ gì chúng ta nên làm gì?

B: Chà, tôi khá thích chèo thuyền kayak.

A: Thật sao? Tôi thích đi lướt sóng hơn chèo thuyền kayak.

B: Vấn đề củaviệc lướt sóng là biển quá lạnh vào thời điểm này trong năm.

A: Ừ nhỉ, bạn nói đúng. Parkour thì sao?

B: Xin lỗi, nhưng tôi không thực sự thích parkour.

A: Sao thế?

B: Ừm, bạn có nghĩ là nó nguy hiểm không? Tôi chưa bao giờ chơi nó trước đây. Chắc tôi sẽ tự làm mình bị thương mất.

A: Được. Đua xe karting thì sao? Tôi thích ý tưởng đó.

B: Ừ, tôi nghĩ đua xe karting sẽ rất vui đấy. Nhưng nó khá đắt, phải không? Đi bộ đường dài là cũng là một lựa chọn.

A: Đi bộ đường dài chắc chắn sẽ rẻ hơn, nhưng theo tôi thì ít thú vị hơn. OK, tôi nghĩ chúng ta cần đưa ra quyết định. Có một chỗ đua xe kart tốt gần trung tâm mua sắm. Tôi không nghĩ nó quá đắt đâu.  Vậy nên nói chung là tôi nghĩ rằng karting sẽ tốt hơn.

B: Được rồi. Quyết định vậy đi. Hãy cùng đưa xe kart.

Bình luận (0)
Vịt nho  :U
Xem chi tiết
Phuong Truc
Xem chi tiết
Hoaa
25 tháng 5 2019 lúc 10:07

Choose the word or phrase )A B C D) that best fits the blank space in the following passage

In Part Three of FCE Speaking you work together with a partner. You have to do a (1)..SINGLE.. task which usually (2)..LASTS... about three minutes. Once possible task is problem (3)..SOLVING...., which means you have to look at some (4)...VISUAL .. information and then (5)...DISCUSS. the problem with your partner. You may be shown photos, drawing, diagrams, maps, plans, advertisements or computer graphics and it is (6)..ESSENTIAL... that you study them carefully. If necessary, check you know exactly what to do by (7)...POLITELY.. asking the examiner to (8)...REPEAT .... the instructions or make them cleaner

While you are doing the task, the examiner will probably say very (9)...LITTLE... and you should ask your partner questions and make (10)..SUGGESTIONS.... if he or she is not saying much. If either of you have any real difficulties the examiner may decide to stel in and (11).....HELP... Normally, however, you will find plenty to say, which helps the (12).....ASSESSOR.... to give you a fair mark. This mark depends on your successin doing the task by (13)....COMPETING... with your partner, which includes taking (14)..TURNS... in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to agree or (15)...DISAGREE..

Bình luận (0)