Một sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến N cùng trên môt phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40cm. MN=90cm. biên độ k đổi. tại thời điểm nào đó phần tử tại M có li độ bằng 2cm thì tại N có tốc độ 125,6cm/s , sóng có tần số
Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40cm. Khoảng cách MN bằng 90cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 12Hz
B. 18Hz
C. 10Hz
D. 15Hz
Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N nằm cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng:
A. 12 Hz.
B. 18 Hz.
C. 10 Hz.
D. 15 Hz.
Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N nằm cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng:
A.12 Hz.
B. 18 Hz.
C. 10 Hz.
D. 15 Hz.
Chọn C.
Độ lệch pha giữa M và N: Δ φ = 2 π M N λ = 2 π .90 40 = 4,5 π
Phương trình li độ và vận tốc tại M và N:
u M = a cos ω t + φ v M = ω A cos ω t + φ + π 2 u N = A cos ω t + φ + 4,5 π v N = ω A cos ω t + φ + π 2 + 4,5 π = − ω A cos ω t + φ
Tại thời điểm t thì:
u M = A cos ω t + φ = 2 c m v N = − ω A cos ω t + φ = 125,6 c m
⇒ v N u M = ω = 125,6 2 = 2 π f ⇒ f = 10 H z .
Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 18 Hz
B. 12 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 18 Hz
B. 12 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
Đáp án D
Độ lệch pha giữa hai điểm M và N: Δ φ = 2 π M N λ = 2 π .90 40 = 4 , 5 π = 4 π + 0 , 5 π rad
→ Hai dao động vuông pha nhau → Vận tốc của N cùng pha với li độ M → v = v N u M = 125 , 6 2 = 20 π rad/s
→
Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 18 Hz
B. 12 Hz
C. 15 Hz
D. 10 Hz
Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8 m/s. Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t ' = t + 7 480 s , li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng:
A. 9 cm
B. 6 3 c m
C. 6 2 c m
D. 9 3 c m
Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8m/s . Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t’=t + 7/480 s, li độ của phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng.
A. 9 cm
B. 6 3 c m
C. 6 2 c m
D. 9 3 c m
Một sóng lan truyền trên dây với biên độ sóng không đổi. Tại thời điểm t1, phần tử môi trường tại nguồn phát sóng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = t1 + T/4, điểm M cách nguồn một khoảng 1/6 bước sóng có li độ 3cm. Biết tại thời điểm t1 đã có sóng truyền đến M. Tìm biên độ sóng.
Độ lệch pha của M so với nguồn: \(\Delta\varphi=\frac{2\pi d}{\lambda}=\frac{2\pi\frac{\lambda}{6}}{\lambda}=\frac{\pi}{3}\)rad
(M trễ pha hơn nguồn N)
Biểu diễn trạng thái dao động của M và nguồn trên véc tơ quay như sau:
Từ giản đồ véc tơ ta dễ dàng suy ra biên độ: A = 3.2 = 6cm.