Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2015m2 = .........ha 3,61 m2 = ........dm2
54,3 m2 = .....m2.....dm2 6,4391 ha = .......m2
9,5 km2 = .........ha 22 200 ha =.........km2
8286 ha =........km2 73 878 ha =.........km2
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4,35 m2 =...........dm2
6,53 km2 =.............ha
3,5 ha =...............m2
4,35 m2 = 43,5 dm2
6,53 km2 = 653 ha
3,5 ha = 35000 m2
4,35 m2 =435dm2
6,53 km2 =653ha
3,5 ha =35000m2
4,35 m2 =435dm2
6,53 km2 =653ha
3,5 ha =35000m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
A. 1654 m 2 = 0,1654ha
B. 5000 m 2 = 0,5ha
C. 2 ha = 0,02 k m 2
D. 15 ha = 0,15 k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
40 000 m 2 = … … … … h a 700 000 m 2 = … … … … h a 1 10 h a = … … … m 2 1 4 h a … … … m 2 1 100 k m 2 = … … … h a 2 5 k m 2 = … … … h a 2600 h a = … … … … k m 2 19 000 h a = … … … … k m 2
40 000 m 2 = 4 h a 700 000 m 2 = 70 h a 1 10 h a = 1000 m 2 1 4 h a = 2500 m 2 1 100 k m 2 = 1 h a 2 5 k m 2 = 40 h a 2600 h a = 26 k m 2 19 000 h a = 190 k m 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25ha = ….m2 3/4 ha= ….m2
12ha 6m2 = …..m2 15 230 m2= …..ha
2/25 km2 = ………ha 8/125 km2 = ………….m2
\(25ha=250000m^2\)
\(\dfrac{3}{4}ha=7500m^2\)
\(12ha6m^2=120006m^2\)
\(15230m^2=1.523ha\)
\(\dfrac{2}{25}km^2=8ha\)
\(\dfrac{8}{125}km^2=64000m^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 2 ha = . . . m 2 1 100 ha = . . . m 2 1 10 km 2 = . . . ha 3 4 km 2 = . . . ha
1 2 ha = 5000 m 2 1 100 ha = 100 m 2 1 10 km 2 = 10 ha 3 4 km 2 = 75 ha
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,9 tấn = ............ha...............kg
7,3 m =................dm
34,34 m=...............cm
8,02 km=.................m
34,34m2=...................dm2
8,02 km2=.........................m2
0,7 km2=......................................m2
7,71 ha=............................m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha