Tìm x biết : x10 = x7
xác định các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9. biết X10 là H2SO4. viết PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
X1 --xt,t0---> X2 + X3
X3 + X4 ---t0--> X5
X3 + X6 --t0--> X5 + X7
X3 + X8 ---t0--> X7
X3 + X5 --t0,xt--> X9
X9 + X7 ---> X10
2KClO3--->2KCl+3O2
.. .. .. .. .. ..
O2+ S --->SO2
.. .. .. .. .. .. ..
3O2+2H2S->2SO2+2H2O
.. .. .. .. .. ..
O2+2H2--->2H2O
.. .. .. .. .. ..
O2+2SO2--->2SO3
.. .. .. .. .. ..
SO3+H2O--->H2SO4
NHA..
Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
X1: HCl X2: H2S X3: FeCl2
X4: CuS X5: H2SO4 X6: O2
X7: S X8: H2O X9: Cl2
X10: FeCl3 X11:I2 X12: MnO2
Đáp án D
Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
Chọn D
X1: HCl X2: H2S
X3: FeCl2 X4: CuS
X5: H2SO4 X6: O2
X7: S X8: H2O
X9: Cl2 X10: FeCl3
X11:I2 X12: MnO2
Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
Đáp án D
X1: HCl
X2: H2S
X3: FeCl2
X4: CuS
X5: H2SO4
X6: O2
X7: S
X8: H2O
X9: Cl2
X10: FeCl3
X11:I2
X12: MnO2
Thu gọn phân thức: M = x 10 − x 8 − x 7 + x 6 + x 4 − x 2 − x + 1 x 30 + x 24 + x 18 + x 12 + x 6 + 1 .
Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Viết x10 dưới dạng: Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7.
Cho đa thức: P x = 1 + x 5 + 1 + x 6 + 1 + x 7 + 1 + x 8 + 1 + x 9 + 1 + x 10 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 .
A. 461
B. 462
C. 460
D. 463
Cho đa thức: P x = 1 + x 5 + 1 + x 6 + 1 + x 7 + 1 + x 8 + 1 + x 9 + 1 + x 10
Tìm hệ số của số hạng chứa x 4
A. 461
B. 462
C. 460
D. 463
Tìm x ∈ N biết:
a, x 10 = 1 x
b, x 10 = x
c, 2 x - 15 5 = 2 x - 15 3
a) TH1: x = 0
x 10 = 1 x ⇔ 0 10 = 1 0
ó 0 = 1 vô lí => x = 0 không thỏa mãn.
TH2: x = 1
x 10 = 1 x ⇔ 1 10 = 1 1
ó 1 = 1 => x = 1 thỏa mãn.
TH3: x > 1
x 10 = 1 x ⇔ x 10 = 1
Mà x > 1 => x 10 > 1 => không có giá trị của x.
Vậy x = 1
b) Tương tự a). x = 0 hoặc x = 1.
c) Lũy thừa có cùng cơ số mà khác số mũ thì cơ số bằng 0 hoặc bằng 1.
TH1: Cơ số bằng 0.
=>2x – 15 = 0
ó x = 15 2 (do x ∈ N nên không thỏa mãn).
TH2: Cơ số bằng 1.
=>2x – 15 = 1
ó x = 8 (thỏa mãn)
Vậy x = 8.
Tìm x ∈ N biết:
a) x 10 = 1 x
b) x 10 = x
c) ( 2 x - 15 ) 5 = ( 2 x - 15 ) 3