quan sát hình sau và điền chú thích vào các phần của tủy sống
Quan sát hình “cấu tạo trong của thân non” dưới đây và điền chú thích tương ứng với các số cho hình
chú thích
1. Biểu bì
2. Thịt vỏ
3. Mạch rây
4. Mạch gỗ
5. Ruột
Quan sát các hình sau:
Hãy điền tên vật trong các hình đã quan sát vào chỗ thích hợp
- Có công dụng trong cuộc sống:
+ Dùng để làm ruộng: lưỡi cày
+ Dùng cho sinh hoạt, ăn, uống: Muôi (vá, môi), đồ gốm, lưỡi câu.
+ Dùng để làm quần áo: mảnh vải.
+ Dùng làm trang sức: hình nhà sàn, vòng trang sức
+ Dùng làm vũ khí: rìu lưỡi xéo, giáo mác, dao găm.
- Là sản phẩm của nghề:
+ Đúc đồng: muôi, lưỡi cày, rìu lưỡi xéo, vòng trang sức, lưỡi câu, giáo mác, dao găm.
+ Làm đồ gốm: đồ gốm.
+ Ươm tơ, dệt vải: mảnh vải, hình nhà sàn
Dựa trên hình dạng và cấu tạo của virus mà em đã học, quan sát các hình trong bảng, nêu tên các thành phần được chú thích trong hình và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Ở cả 4 đối tượng thì (1) là vỏ protein, còn (2) là Vật chất di truyền
Quan sát các hình sau và điền tiếp nội dung thích hợp vào chỗ trống.
- Lưỡi cày bằng đồng xuất hiện từ khoảng năm 700 TCN thời nước Văn Lang
- Mũi tên bằng đồng xuất hiện ở nước văn Lang khi quân Nam Việt sang xâm lược.
- Năm 40 thế kỉ I, hai bà Trưng cưỡi voi ra trận.
- Trận Bạch Đằng năm 938 do Ngô Quyền lãnh đạo đánh đuổi quân Nam Hán
Câu 1. Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
Não gồm có các phần chính là: (1). Đại não; (2) …….; (3). Trụ não; (4). …………
Não trung gian nằm giữa (5)……………. và (6)………… , gồm có (7)………. và (8)………
Trụ não là phần nối tiếp của tủy sống. Trụ não bao gồm (9)….., (10)…… và (11) …………
Não giữa gồm (12) ……………. ở mặt trước và (13)….. ở mặt sau.
Nằm dưới đại não và sau trụ não là (14) …………..
Câu 2. Hãy chọn các câu mô tả chức năng trong bảng 1 để điền vào cột chức năng ở bảng 2:
BẢNG 1
A | Điều khiển các chức năng dinh dưỡng, chức năng nội tiết (đặc biệt là sự hoạt động của tuyến yên); điều hoà tim mạch, hô hấp và trạng thái thức, ngủ; điều hoà thân nhiệt: thoát mồ hôi qua da, qua hơi thở, sự co giãn mạch máu ở da, hiện tượng rùng mình; các phản xạ nhằm thoả mãn các nhu cầu như đói, khát, ... |
B | Là các đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não và các bộ phận khác của não. |
C | Là trung tâm thu nhận, xử lí các chuyển giao thông tin cảm giác lên vỏ não |
D | Tạo thành các nhân xám, là các trung khu thần kinh của các phản xạ định hướng thị giác và thính giác, nơi xuất phát các đôi dây thần kinh não; điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa). |
E | Là đường liên lạc dọc, nối tủy sống với các phần trên của não, gồm có đường dẫn truyền lên (cảm giác) và đường dẫn truyền xuống (vận động). |
F | Tạo thành vỏ tiểu não và các nhân xám, là trung khu điều khiển, điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể, giúp chúng ta đi, đứng, … học tập vận động (đi xe đạp, thể thao vận động, ..) |
Câu 1:
Não gồm có các phần chính là: (1). Đại não; (2) tiểu não,.; (3). Trụ não; (4) não trung gian
Não trung gian nằm giữa (5) trụ não và (6) đại não, gồm có (7) đồi thị và (8) vùng dưới đồi
Trụ não là phần nối tiếp của tủy sống. Trụ não bao gồm (9) Não giữa, (10) Cầu não và (11) Hành não
Não giữa gồm (12) cuống não ở mặt trước và (13) củ não sinh tư ở mặt sau.
Nằm dưới đại não và sau trụ não là (14) tiểu não
Câu 1. Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
Não gồm có các phần chính là: (1). Đại não; (2) …Não trung gian….; (3). Trụ não; (4). …Tiểu não………
Não trung gian nằm giữa (5)…………Trụ não…. và (6)……Đại não…… , gồm có (7)……Đồi thị …. và (8)…Vùng dưới đồi thị……
Trụ não là phần nối tiếp của tủy sống. Trụ não bao gồm (9) hành não….., (10)…cầu não… và (11) …Não giữa………
Não giữa gồm (12) …Cuống não…………. ở mặt trước và (13)…Củ não sinh tư.. ở mặt sau.
Nằm dưới đại não và sau trụ não là (14) ………Tiểu não…..
Câu 2. Hãy chọn các câu mô tả chức năng trong bảng 1 để điền vào cột chức năng ở bảng 2
- Đề thiếu bảng 2 bạn đăng lại nha
Quan sát hình 108 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Quan sát hình 108 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Quan sát hình 1.3 và hoàn thành thông tin chú thích các thành phần trong cấu tạo nguyên tử lithium
`(1)` Hạt electron
`(2)` Hạt nhân
`(3)` Hạt newtron
`(4)` Hạt protron
Quan sát hình 20.1,2,3 đối chiêu với mẫu vật, nhận biết tên các bộ phận và chú thích bằng số vào hình.
- Hình 20.1
1. Tua đầu
2. Tua miệng
3. Lỗ miệng
4. Mắt
5. Chân
6. Lỗ vỏ
7. Vòng xoắn
8. Đỉnh vỏ
- Hình 20.2
1. Đỉnh vỏ
2. Mặt trong vòng xoắn
3. Vòng xoắn cuối
4. Lớp xà cừ
5. Lớp sừng
- Hình 20.3
1. Gai vỏ
2. Vết các lớp đá vôi
Quan sát hình 20.4,5 đối chiếu với mẫu vật để nhận biết các bộ phận và chú thích bằng số vào hình
- Hình 20.4:
1. Chân trai
2. Lớp áo
3. Tấm mang
4. ống hút
5. ống thoát
6. vết bám cơ khép vỏ
7. cơ khép vỏ
8. vỏ trai
- Hình 20.5:
1. tua dài
2. tua ngắn
3. mắt
4. đầu
5. thân
6. vây bơi
7. giác bám