a) Chứng tỏ các đa thức sau đồng dạng :
A = \(\dfrac{2}{3}x^5y^2z^3\)
B = \(\dfrac{1}{2}\left(xy\right)^2z^3\dfrac{2}{5}x^3\)
C = \(-3zx^3y.\dfrac{1}{5}x^2yz^2\)
b) Tính tổng các đơn thức trên
Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau :
\(-5x^2yz;3xy^2z;\dfrac{2}{3}x^2yz;10x^2y^2z;-\dfrac{2}{3}xy^2x;\dfrac{5}{7}x^2y^2z\)
Nhóm 1:-5x\(^2\)yz;\(\dfrac{2}{3}\)x\(^2\)yz
Nhóm 2:3xy\(^2\)z;-\(\dfrac{2}{3}\)xy\(^2\)z
Nhóm 3:10x\(^2\)y\(^2\)z;\(\dfrac{5}{7}\)x\(^2\)y\(^2\)z
BÀI 1 . chứng tỏ rằng các đơn thức sau là đơn thức đồng dạng :
a) \(\dfrac{2}{3}x^5y^2\) d)\(x^3y^2.\left(x.y^2\right)\)
b)\(-3x^3y.\dfrac{1}{5}x^2y\)
c)\(\dfrac{2}{5}x^3.\dfrac{1}{2}\left(x.y\right)^2\) e) \(\dfrac{1}{2}.\left(x.y\right)^2.\dfrac{2}{5}\left(x.y\right)^2\)
Lời giải:
\(x^3y^2(xy^2)=x^3.x.y^2.y^2=x^4y^4\)
\(-3x^3y.\frac{1}{5}x^2y=\frac{-3}{5}x^3.x^2.y.y=\frac{-3}{5}x^5y^2\)
\(\frac{2}{5}x^3\frac{1}{2}(xy)^2=\frac{1}{5}x^3.x^2.y^2=\frac{1}{5}x^5y^2\)
\(\frac{1}{2}(xy)^2\frac{2}{5}(xy)^2=\frac{1}{5}x^2.x^2.y^2.y^2=\frac{1}{5}x^4y^4\)
Vậy các đơn thức phần a,b,c đồng dạng với nhau; đơn thức d và e đồng dạng với nhau.
Thu gọn các đơn thức và đa thức sau:
a) \(\left(\dfrac{-3}{7}x^3y^2z\right)\left(\dfrac{-7}{9}yz^2\right)\)
b)\(\dfrac{5}{2}x^2y^3-3y^3x^2-y^3x^2+\dfrac{3}{2}x^2y^3\)
Cho \(A=-\dfrac{2}{3}x^3yz^2;B=xy^2z^3;C=-\dfrac{1}{2}x^2yz\)
Tính A.B.C rồi suy ra trong 3 đơn thức trên có ít nhất 1 đơn thức không âm với mọi x,y,z
\(A\cdot B\cdot C=\dfrac{-2}{3}x^3yz^2\cdot xy^2z^3\cdot\dfrac{-1}{2}x^2yz\)
\(=\left(-\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{-1}{2}\right)\cdot\left(x^3\cdot x\cdot x^2\right)\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot\left(z^2\cdot z^3\cdot z\right)\)
\(=\dfrac{1}{3}x^6y^4z^6>=0\forall x,y,z\)
=>ba đơn thức trên sẽ có ít nhất 1 đơn thức không âm với mọi x,y,z
Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a,b,c là hằng)
\(\left[\dfrac{-1}{2}\left(a-1\right)x^3y^3z^4\right]^5;\left(a^2b^2xy^2z^{n-1}\right)\left(-b^3cx^4z^{7-n}\right);\left(\dfrac{-8}{15}a^3x^3y\right).\left(\dfrac{-5}{4}ax^5y^2z\right)\)
Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn :
a) \(-\dfrac{2}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)
b) \(x^2yz.\left(2xy\right)^2z\)
a) \(-\dfrac{2}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)
= \(-\dfrac{2}{3}xy^2z.9x^4y^2\)
= \(-6x^5y^4z\)
b) \(x^2yz.\left(2xy\right)^2z\)
= \(x^2yz.4x^2y^2z\)
= \(4x^4y^3z^2\)
1) Cho các số x,y,z khác 0 thỏa mãn \(\dfrac{2x-3y}{5}=\dfrac{5y-2z}{3}=\dfrac{3z-5x}{2}\)
Tính giá trị biểu thức B=\(\dfrac{12x+5y-3z}{x-3y+2z}\)
2x−3y/5=5y−2z/3=3z−5x/2=10x-15y/25=15y-6z/9=6z-10x/4=...+..+..../25+9+4=0/31=0
=> 2x=3y; 5y=2z ; 3z=5x => x/3=y/2; y/2=z/5
=> x/3=y/2 =z/5 = 12x/36=5y/10=3z/15= (12x+5y-3z)/31
x/3 = 3y/6=2z/10 = (x-3y+2z)/7
=> (12x+5y-3z)/ (x-3y+2z)=31/7
quy đồng mẫu thức của các phân tử
a, \(\dfrac{2}{5x^3y};\dfrac{5}{xy^2}\)
b, \(\dfrac{3x}{x-5};\dfrac{-2}{3\left(x-5\right)}\)
c, \(\dfrac{1}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)};\dfrac{5x}{x^2-9}\)
BT17: Cho 3 đơn thức \(-\dfrac{3}{8}x^2z,\dfrac{2}{3}xy^2z^2,\dfrac{4}{5}x^3y\)
a, Tính tích của 3 đơn thức trên
b, Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của tích ba đơn thức tại x=-1, y=-2, z=-3
a: A=-3/8x^2z*2/3xy^2z^2*4/5x^3y=-1/5x^6y^3z^3
b: Khi x=-1;y=-2;z=-3 thì -3/8x^2z=-3/8*(-1)^2*(-3)=9/8
2/3xy^2z^2=2/3*(-1)*(2*3)^2=-2/3*36=-24
4/5x^3y=4/5*(-1)^3*(-3)=12/5
A=-1/5*(-1)^6*(-2)^3*(-3)^3=-216/5
a) \(\left(-\dfrac{3}{8}x^2z\right).\left(\dfrac{2}{3}xy^2z^2\right).\dfrac{4}{5}x^3y=-\dfrac{1}{5}x^6y^3z^3\)
b) Gía trị đơn thức :
\(-\dfrac{1}{5}.\left(-1\right)^6\left(-2\right)^3.3^3=-\dfrac{1}{5}.1.\left(8\right).27=\dfrac{216}{5}\)